Giúp tớ với! Sắp xếp các từ này thành 1 câu nhé!!
UNOWEOEARNATCEBSLYHHESH
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Mình ra đc The Boy Learns rồi.
Sắp xếp các câu sau để thàng câu hoàn chỉnh:
children/was/sister/with/month/What/?/matter/the/'s/My
Câu này khó quá à! Mn giúp mình với! Mai phải nộp bài rồi! Nhanh nhé!
What was the matter with my sister 's children last month?
Hội con 🐄 chúc bạn học tốt!!!
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa
1. learns/use/how/the/she/to/machine/sewing.
2. mine/they/rented/apartment/door/an/to/next.
3. always/me/stamps/she/she/letters/received/gives/the/from.
Các bạn giúp mình nhé! Bạn nào nhanh mk sẽ tick! Thank you các bạn!
Mk cần gấp lắm!
1. she learns how to use the sewing machine
2. they rented an apartment next door to mine
3. She always gives me the stamps she received from the letters
sắp xếp từ
nam / english / by / learns / cartoons / on tv / watching / .
các bạn giúp mình nhé !
sắp xếp từ
nam / english / by / learns / cartoons / on tv / watching / .
=> Nam learns English by watching cartoons on TV.
#Hoctot
~ Kill ~
GIẢI: nam learns english by watching cartoons on tv
Nam learns English by watching cartoons on tv
~ Team RBL ~
#JH
Mọi người giúp tớ câu này nhé!
Bài 3: Sắp xếp
7. in/work/will/do/all/the/machines/for/the/future/us
7. in/work/will/do/all/the/machines/for/the/future/us
=> Machines will do all the work for us in the future.
Bài 3: Sắp xếp
7. in/work/will/do/all/the/machines/for/the/future/us
=> Machines will do all the work for us in the future.
entrance/stop/the/is/of/the/at/bus/zoo/the/.
các bạn giúp mình sắp xếp lại câu này cho đúng nhé!
the bus stop is at the entrance of the zoo
học gud
giúp mình đi các bạn ơi
Sắp xếp các từ sau tạo thành câu có nghĩa:
6. Mrs/ the boy/ to/ who/ Quyen/ talking/ is?
…………......................................................
Who is the boy talking to Mrs Quyen?
Sắp xếp các từ sau thành 1 câu hoàn chỉnh
was /stressful. /seriously /whenever /stomach /was /he /His /hurt
Mọi ng giúp em nhé
His stomach was hurt seriously whenever he was stressful.
Sắp xếp các từ hoặc cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. computer/ class/ Hoa/ use/ in/ Computer Science/ how/ learns/ to/ a/ her.
________________________________________________
2. rings/ bell/ th e/ noisy/ yard/ is / until/ th e/ very.
________________________________________________
3. eating/ are/ the most/ chatting/ common/ ways/ recess/ at/ of/ relaxing/ and.
________________________________________________
4. Geography/ study/ do/ what/ in/ you/ class?
________________________________________________
5. playing/ like/ students/ some/ are/ games/ catch/ or/ blin dman ’s bluff.
________________________________________________
lẹ giúp mình
ai giải trước tui sẽ theo dõi
1.Hoa learns how to use a computer in her Computer Science class.
2.The yard is very noisy until the bell rings.
3. The most common ways of relaxing at recess are eating and chatting.
4.What do you study in Geography class?
5. Some students like playing games are catch or blindman's bluff
Giúp mik làm bài này với 3 hãy xắp xếp những từ sao đây thành một câu có nghĩa 1. House / is / the marker / far / to / from / how / it / Trang's ? 2. Mrs / the boy / to / who / Quyen / talking / it ? 3.smaller / new / old / der / Hoa's / school / scholl / it / than 4. Goes / bus / Hoang / day / work / Mrs / every / to / by 5.because / parents / is / she /Nguyet / misses / unhappy / her
1 How far is it from the market to Trang's house ?
2 Who is the boy mrs Quyen taking to ?
3 Hoa's school is smaller than her new one .
4 Mrs Hoang goes to work by bus every day.
5 Nguyet is unhappy because she misses her parents
HT