Tính khối lượng theo u và nguyên tử khối của Cu, biết khối lượng của 1 nguyên tử Cu là 1,6605.10-25 kg.
Khối lượng của một nguyên tử 36S là 59,726.10-27 kg (biết 1u = 1,6605.10-27 kg). Khối lượng nguyên tử của 36S theo đơn vị u là:
A. 35,968 u B. 1,6605 C. 59,726.10-27 D. 3
Bài 1: X có 2 loại đồng vị là X1 và X2. Tổng số hạt trong X1 là 54 hạt và trong X2 là 52 hạt. Biết X1 chiếm 25% và X2 chiếm 75%. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của X.
Bài 2: Tổng số 3 loại hạt trong một nguyên tử Y là 82. Trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 4 hạt.
a) Tìm số proton và số khối của Y.
b) Viết kí hiệu nguyên tử Y.
Bài 3: Cho 200ml dung dịch NaOH nồng độ 1M vào dung dịch chứa 10,95 gam HCl.Sau phản ứng thu được dung dịch A.
a) Cho mẫu quỳ tím vào dung dịch A thì có hiện tượng gì xảy ra?
b) Hòa tan hoàn toàn a gam kim loại sắt vào dung dịch A thì thấy có V lít khí thoát ra(ở đktc).Hãy xác định a và V.
Nguyên tử của nguyên tố X nhẹ kém 2 lần nguyên tử Brom . Tính nguyên tử khối của X và cho biết tên và kí hiệu hóa học của X ? Tính khối lượng nguyên tử X theo gam . Biết 1đvc = 1,6605.10 ngũ -24 gam
MX=80\2=40 đvC
=>X là canxi (Ca)
m X=40.1,66.10-24=6,64.10-23g
biết nguyên tử khối của Brom là 80
nguyên tử khối của X là:
\(80:2=40\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow\) X là Canxi, kí hiệu là Ca
khối lượng của nguyên tử X tính theo đơn vị gam là:
\(M_{Ca}=0,166^{-23}.40=6,64^{-23}\left(g\right)\)
tính khối lương của nguyên tủ theo kg của cac nguyên tố sau :aL , CL ,N ,CU ,FE ,O biết khối lượng của nguyên tử hidro la 1,66.10^_24
KLNTAl= 27x 1,6605.1024= 4,48335.1024(g)
KLNTCl= 35,5 x 1.6605.1024= 5,894775.1024(g)
KLNTCu=64x 1.6605.1024=1,06272.1026(g)
KLNTFe=56x 1,6605.1024=9,2988.1025(g)
KLNTO= 16x 1,6605.1024= 2,6568.1025(g)
Biết nguyên tử Al gồm 13p,13e,14n
a) tính khối lượng của 1 nguyên tử Al theo đvC (u) ; theo đơn vị kg?
b) tính % khối lượng của hạt electron trong nguyên tử nhôm . có nhận xét gì về khối lượng electron so với khối lượng toàn nguyên tử?
Em tham khảo https://hoc247.net/hoi-dap/hoa-hoc-10/cho-biet-nguyen-tu-nhom-al-co-13p-13e-14n--faq527960.html
Câu b) Khối lượng electron so với khối lượng toàn nguyên tử là rất nhỏ, không đáng kể.
tính khối lượng theo gam của nguyên tử Cu (biết Cu có 64 đvc)
Khối lượng nguyên tử Đồng (Cu) là
\(\dfrac{\text{64.1 , 9926.10}^{-23}}{12}\) = \(1.0627.10\)-22 \((gam)\)
Nếu thừa nhận rằng nguyên tử Ca, Cu đều có dạng hình cầu, sắp xếp đặc khít bên nhau thì thể tích chiếm bởi các nguyên tử kim loại chỉ bằng 74% so với toàn thể khối tinh thể. Hãy tính thể tích nguyên tử Ca, Cu biết khối lượng riêng ở đktc của chúng đều ở thể rắn tương ứng là 1,55g/cm3, 8,9g/cm3 và khối lượng nguyên tử Ca là 40,08 đvc, của Cu 63,546đvc.
bài 2
Biết tỉ khối của kim loại bạch kim Pt bằng 21,45. Khối lượng nguyên tử bằng 195 đvc. Tỉ khối của nguyên tử vàng bằng 19,5 và khối lượng nguyên tử bằng 197. Hãy so sánh số nguyên tử kim loại chứa trong 1 cm3 mỗi kim loại trên.
Ai biết hóa giúp mình với
bài 2 : Để so sánh số nguyên tử thì mình có thể thông qua số mol vì
N = n.N0 (N0 là số Avogadro)
n = m/M = DV/M
n(Pt) = 21.45 x 1/195
n(Au) = 19.5 x 1/197
Bạn tự bấm máy tính để ra kq nhe :D
bài 1 : thể tích 1 mol Ca
V=40.08∗0.741.55=6.02∗1023∗4/3∗pi∗R3V=40.08∗0.741.55=6.02∗1023∗4/3∗pi∗R3
trong đó V=m/d=4/3∗pi∗R3V=m/d=4/3∗pi∗R3
còn 6.02∗10236.02∗1023 là số lượng nguyên tử của 1 mol
máy tỉnh bỏ túi solve hoặc giải pt bằng tay là ra R=1.96∗10−8R=1.96∗10−8
với Cu cậu làm tương tự là ra
Biết khối lượng tính = đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23 gam. Khối lượng = đơn vị gam 1 nguyên tử oxi là? A. 1,6605.10-24 B. 5,3136.10-23 C. 2,6568.10-23 D. 3,18816.10-22
Câu 1: a) Một nguyên tử Ca cỏ khỏi lượng 40u. Tính khỏi lượng của 1 nguyên tử Ca theo don vi kg? -24 b) Khối lượng của một nguyên tử Na là 38.10 (g). Tính khối lượng của 1 nguyên từ Na theo đơn vị u
Biết khối lượng tính bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g. Khối lượng bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử oxi là:
A.1,6605.10-24 C. 2,6568.10-23
B. 5,3136.10-23 D. 3,18816.10-22
Biết khối lượng tính bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g. Khối lượng bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử oxi là:
A.1,6605.10-24 C. 2,6568.10-23
B. 5,3136.10-23 D. 3,18816.10-22