Một em bé ngồi trên ngựa gỗ trên bàn quay trẻ em , mỗi phút quay được 3 vòng . Biết ngựa gỗ cách tâm quay 2m . Tìm tốc độ góc , tốc độ dài và gia tốc góc của em bé trên ngựa gỗ ?
HELP ME !!!!!!!!!
Một em bé ngồi trên ngựa gỗ bàn quay trẻ em, sau 20s quay được 1 vòng. Biết ngực gỗ cách tâm 2m. Tính tốc độ góc và tốc độ dài của em bé
tốc độ gốc của em bé
\(\omega=\dfrac{2\pi}{20}\)\(\approx0,314\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
tốc đọ dài của em bé
v=R.\(\omega\)\(\approx\)0,628m/s
Một em bé cưỡi ngựa gỗ trên sàn quay, ở cách trục quay 2,1 m. Tốc độ góc của sàn quay là 0,42 rad/s. Tính tốc độ của ngựa gỗ.
Ta có: \(\omega \)= 0,42 rad/s; r = 2,1 m.
Tốc độ của ngựa gỗ là: \(v = \omega .r = 0,42.2,1 = 0,882(m/s)\).
Trong vòng quay ngựa gỗ, mỗi con ngựa đang có 2 bạn nhỏ ngồi. Hỏi trên 13 con ngựa gỗ như thế có tất cả bao nhiêu người ngồi ?
A. 15 bạn
B. 26 bạn
C. 13 bạn
D. Không tính được số bạn
Có tất cả số người ngồi là:
2 x 13 = 26 (bạn)
Đáp số: 26 bạn
Đáp án cần chọn là B
Một em bé ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 7 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của em bé là
A. 0,35 m/ s 2 .
B. 1,69 m/ s 2 .
C. 0,94 m/ s 2 .
D. 0,82 m/ s 2 .
Một em bé ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 7 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của em bé là
A. 0,35 m/s2.
B. 1,69 m/s2.
C. 0,94 m/s2.
D. 0,82 m/s2.
Chọn B.
Từ : a ht = rω 2 = r ( ∆ α ∆ t ) 2 = 3 . ( 7 . 2 π 60 ) 2 = 1 , 61 ( m / s 2 )
Một đĩa tròn có đường kính 40cm, quay đều, biết 1 phút nó quay được 30 vòng. Tính gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa và tốc độ góc, tốc độ dài.
Một đĩa tròn có đường kính 40cm, quay đều, biết 1 phút nó quay được 30 vòng. Tính gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa và tốc độ góc, tốc độ dài.
Đổi 40 cm=0,4 m ; 1 phút =60s
Tốc độ dài của điểm A nằm trên vành đĩa
\(v=2\pi\cdot r\cdot f=2\pi\cdot r\cdot\dfrac{N}{t}=2\pi\cdot0,4\cdot\dfrac{30}{60}=0,4\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
Gia tốc hướng tâm của điểm A nằm trên vành đĩa
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(0,4\pi\right)^2}{0,4}=0,4\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Tốc độ góc của của điểm A nằm trên vành đĩa
\(\omega=\dfrac{v}{r}=\dfrac{0,4\pi}{0,4}=\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
Một em bé ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với vận tốc 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng tâm của em bé đó là bao nhiêu?
A. a h t = 8,2 m/ s 2 . B. a h t = 2,96. 10 2 m/ s 2 .
C. a h t = 29,6.102 m/ s 2 . D. a h t = 0,82 m/ s 2 .
Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. a) Tốc độ góc của người đó là bao nhiêu. b) Gia tốc hướng tâm của người đó.
Số vòng vật quay được trong 1 phút=60s là \(\dfrac{5}{60}=\dfrac{1}{12}\) vòng.
\(\Rightarrow f=\dfrac{1}{12}\Rightarrow T=12s\)
Tốc độ góc của người đó: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{12}=\dfrac{\pi}{6}rad\)/s
Gia tốc hướng tâm: \(a_{ht}=r\cdot\omega^2=3\cdot\left(\dfrac{\pi}{6}\right)^2=0,8225\) m/s2.
Tần số f= 5 vòng/ phút=1/12 (vòng/s)
a. Tốc độ gốc ω= 2πf=π/6 (rad/s)
b. Gia tốc hướng tâm aht= Rω2
aht=0,82 (m/s2)