Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Le Thuyvan
Xem chi tiết
Nguyễn Đặng Bảo Quỳnh
10 tháng 10 2021 lúc 21:06

The place I am living in is a beautiful little city near the sea. The infrastructure here is quite advanced and modern. In the past, the number of vehicle was so high, so traffic congestion often occurred, especially during the rush hours. However, recently, most people have been travelled by public transport using alternative energy instead of private vehicles, so the city has significantly reduced traffic congestion and pollution. The city also has many big and small amusement parks, movie theaters, restaurant ... to satisfy the needs of consumers. My favorite place in this city is the huge harbor. Every day, there are thousands of ships and boats going back and forth, of fishermen, traders or tourists. The atmosphere of the market is very vibrant and bustling. This is also the factor that makes the city become prosperous and rich. Moreover, the people in the city are very friendly, open minded and very aware of environmental protection. So even though there are many factories and vehicles, the city is still clean, beautiful, the air is fresh and cool. I love this city very much, hope that in the near future, the city will grow and become more and more modern.

Đỗ Phương Thảo
Xem chi tiết
Đặng Hà	Vy
19 tháng 11 2021 lúc 9:54

mít tinh hả bạn

Khách vãng lai đã xóa
tan phat phat
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
26 tháng 3 2022 lúc 7:19

là những từ vay mượn của nước ngoài tạo ra sự phong phú, đa dạng của Tiếng Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều từ mượn có nguồn gỗ từ tiếng Hán, tiếng Pháp, Tiếng Anh...

từ mượn tiếng Hán : khán giả , tác giả

từ mượn tiếng Anh : đô la , in - to - net

từ mượn tiếng Pháp : ô -tô , ra-di-ô

 

TrungHieu Nghiêm
Xem chi tiết
Đoàn Trần Quỳnh Hương
19 tháng 4 2023 lúc 10:41

Tôi có ba người bạn người nước ngoài là Kevin, Mary và Wendy. Trong một lần tham gia vào cộng đồng tình nguyện tại Việt Nam tôi đã gặp được ba bạn ấy. Họ đều rất nhiệt tình và dành tình yêu đặc biệt cho đất nước Việt Nam. Dù sau này chúng tôi ít gặp nhau hơn nhưng họ vẫn thường gửi mail cho tôi kể về những chuyến đi vòng quanh thế giới. Nhờ họ mà tôi vơi bớt đi nỗi cô đơn trong cuộc sống của mình. 

3 từ tiếng Anh: Kevin, Mary, Wendy 

3 từ mượn tiếng Hán: thế giới, cộng đồng, cô đơn

Wang Jun Kai
Xem chi tiết
 .
20 tháng 8 2019 lúc 16:56

Từ thuần Việt: ra đời, vội vàng, gồm góp

Từ mượn tiếng Hán: anh hùng, tráng sĩ, khôi ngô, xâm phạm

Từ mượn tiếng Pháp: tê - lê - phồn, gác - măng - giê

Từ mượn tiếng Anh:  ti - vi; ga - ra; ra - đi - ô; in - tơ - nét; ten - nít

Punch
29 tháng 8 2019 lúc 16:16

Từ thuần Việt : Ra đời, vội vàng, gồm góp

Từ mượn tiếng Hán : Anh hùng, trang sĩ, khối ngô, xâm phạm

Từ mượn tiếng Pháp : Tê - lê - phồn, gác - măng - giê

Từ mượn tiếng Anh : Ga - ra ,ti - vi, ten - nít, in - tơ - nét, ra - đi - ô

Học tốt :) 

Nguyễn Thái Hưng
Xem chi tiết
hành lê
18 tháng 10 2016 lúc 17:15

Tiếng Anh:in-tơ-nét;vi-ô-lông;pi-a-nô...

Tiếng nga :phát xít;...

tiếng pháp:cacao;ắc-qui;a-ti-sô;...

 

ledangkhoa
Xem chi tiết
Pikachu
20 tháng 4 2023 lúc 14:40

A

Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 4 2023 lúc 14:24

Chọn B

Nguyễn Đình Duy
20 tháng 4 2023 lúc 16:34

B nha

phuong
Xem chi tiết
Nguyen tuan cuong
19 tháng 11 2019 lúc 22:06

a,Tiếng Hán hết bạn ạ và là từ mượn của nước Trung Hoa (hay còn gọi là Trung Quốc)

b,

Khách vãng lai đã xóa
Big City Boy
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
3 tháng 5 2022 lúc 20:22

cái tính cái danh:v

Big City Boy
3 tháng 5 2022 lúc 20:25

Tuệ Lâm Đỗ                                                         , hai cái đều là tính từ mà bạn??Bạn tra từ điển mà xem!!!

ERROR
3 tháng 5 2022 lúc 20:29

1. Imaginary là gì?

Imaginary /ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/ là một tính từ trong tiếng Anh được phát triển từ động từ imagine và nó có nghĩa là “tưởng tượng” hay “không thực tế”.

Ví dụ:

All her worries were imaginary.
Tất cả những lo lắng của cô chỉ là tưởng tượng.I have a wonderful imaginary friend.
Tôi có một người bạn tưởng tượng tuyệt vời.The film is based on an imaginary story but it conquered the audience.
Bộ phim dựa trên câu chuyện tưởng tượng nhưng đã chinh phục được khán giả.He smiled at the imaginary girl.
Anh ta mỉm cười với cô gái trong tưởng tượng.

Imaginary trong tiếng Anh

2. Imaginative là gì?

Imaginative /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/ cũng là một tính từ được phát triển từ động từ imagine nhưng khác với imaginary thì imaginative có nghĩa là “giàu trí tưởng tượng”, “trí tưởng tượng” hoặc “ sáng tạo”.

Ví dụ:

The course focuses on the use of children’s imaginative writing in the classroom.
Khóa học chú trọng vào việc sử dụng cách viết giàu trí tưởng tượng của các trẻ em trong lớp học.He’s different from what’s in her imaginative mind.
Anh ấy khác với những điều trong tưởng tượng của cô ấy.You need to be a little more imaginative to make your work more beautiful.
Bạn cần phải có trí tưởng tượng hơn một chút để làm cho tác phẩm của bạn đẹp hơn.I wish I was an imaginative man like him.
Tôi ước gì mình là một người giàu trí tưởng tượng như anh ta.3. Imaginable là gì?

Imaginable /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.bəl/ có nghĩa là có thể tưởng tượng ra được, có thể tin được.

Imaginable trong tiếng Anh

Imaginable trong tiếng Anh

Ví dụ:

Each trainee must be able to respond to all imaginable crises.
Tất cả học viên phải có khả năng đáp ứng cho tất cả các cuộc khủng hoảng có thể tưởng tượng được.The most spectacular views imaginable.
Những khung cảnh ngoạn mục nhất có thể tưởng tượng được.4. Phân biệt cách dùng imaginary, imaginative và imaginable

Vì đều là tính từ nên hầu như vị trí của imaginary và imaginative trong câu khá giống nhau. Tuy imaginary và imaginative sẽ được sử dụng trong các câu mang sắc thái ý nghĩa khác nhau.

Imaginary dùng trong câu mang nghĩa tiêu cực

Thông thường imaginary sẽ dùng trong các trường hợp người nói muốn nhắc đến ai/ cái gì không có thực, ảo, do tưởng tượng ra.

Ví dụ:

The boy lost his mother at a young age, so when he grew up he used to talk to his imaginary mother.
Cậu bé mất mẹ từ nhỏ nên khi lớn lên cậu hay nói chuyện với người mẹ trong tưởng tượng của mình.As a child, she had no friends, not even an imaginary friend.
Hồi bé cô ta không có bạn bè, thậm chí kể cả một người bạn trong tưởng tượng.Talking a lot with imaginary people can be caused by depression.
Nói chuyện nhiều với người trong tưởng tượng có thể là do bệnh trầm cảm.I had an imaginary conversation with the editor-in-chief.
Tôi đã có một cuộc nói chuyện tưởng tượng với vị tổng biên tập.Imaginative dùng trong câu mang nghĩa tích cực

Khác với imaginary thì imaginative thường được sử dụng trong những câu tích cực, mang tính khen ngợi.

Dang Khoa ~xh đã xóa