viết số thập phân thích hợp
62dm2=....m2
4cm2=...dm2
7dm2 3cm2=.....dm2
4cm2 28mm2=......cm2
1 viết số thập phân thích hợp
62dm2=...m2
4cm2=...dm2
7dm 23cm2=...dm2
4cm 28mm2=...cm2
bài 12: viết số thập phân vào chỗ chấm .
15 m2 27dm2 = ........m2
2 cm2 5mm2 =.........cm2
34 m2 45cm2 =.......m2
7dm2 30cm2 = .......dm2
bài13 : viết các số đo sau có đơn vị là dm2
5dm2 3cm2
12dm2 123mm2
31dm2 20mm2
bài14: viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4m 25cm = m
12m 8dm= m
26m 8cm = m
248 dm = m
36 dm = m
giúp mình với nhanh lên
Bài 12:
\(15m^227dm^2=15,27m^2\\ 2cm^25mm^2=2,05cm^2\\ 34m^245cm^2=35,0045m^2\\ 7dm^230cm^2=7,3dm^2\)
Bài 13:
\(5dm^23cm^2=5,03dm^2\\ 12dm^2123mm^2=12,0123dm^2\\ 31dm^220mm^2=31,002dm^2\)
Bài 14:
\(4m25cm=4,25m\\ 12m8dm=12,8m\\ 26m8cm=26,08m\\ 248dm=24,8m\\ 36dm=3,6m\)
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57 m 2 3 c m 2 = … … … c m 2 là
A. 5730
B. 573
C. 570003
D. 5703
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2 cm2 5mm2 =…cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 tấn 90 kg=......kg 9 thế kỉ rưỡi=.....năm
870000cm2=.....m2 6m2 3cm2=.....cm2
60 tấn 90 kg = 60090 kg
9 thế kỉ rưỡi = 4500 năm
870000 cm^2 = 87 m ^2
\(6m^23cm^2=60003cm^2\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km 362m = ...... km
b) 32 c m 2 5 m m 2 = . . . . . . c m 2
số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm
"7 dm2 4 cm2 = ......cm2"7 dm2 4 cm2 = ..704....cm2
7 dm 24 cm2 = 72400 cm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23 cm2 = …dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 c m 2 15 m m 2 = . . . . . c m 2 17 c m 2 3 m m 2 = . . . . . c m 2 9 d m 2 23 c m 2 = . . . . . d m 2 13 d m 2 7 c m 2 = . . . . . d m 2
8 c m 2 15 m m 2 = 8 , 15 c m 2 17 c m 2 3 m m 2 = 17 , 03 c m 2 9 d m 2 23 c m 2 = 9 , 23 d m 2 13 d m 2 7 c m 2 = 13 , 07 d m 2