Đu quay thẳng đứng ở Công viên nước có bán kính 10 m . Ghế ngồi có tốc độ dài 1,5 m mỗi giây khi quay đều . Tìm chu kỳ quay và gia tốc hướng tâm của ghế đu quay ?
HELP ME !!!!!
Một người ngồi trên ghế một chiếu đu quay khi chiếc đu đang quay với tốc độ 5 vòng/phút. Biết khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm a h t của người này bàng
A. 8,2 m/ s 2
B. 2,96. 10 2 m/ s 2
C. 29,6. 10 2 m/ s 2
D. 0,83 m/ s 2
Chọn đáp án D
Tần số của chuyển động: f = 1/12 Hz
Tốc độ góc của chuyển động: = 0,523 rad / s
Gia tốc hướng tâm:
Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 1 vòng / s Khỏang cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu ?
Một em bé ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 7 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của em bé là
A. 0,35 m/ s 2 .
B. 1,69 m/ s 2 .
C. 0,94 m/ s 2 .
D. 0,82 m/ s 2 .
Một em bé ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 7 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của em bé là
A. 0,35 m/s2.
B. 1,69 m/s2.
C. 0,94 m/s2.
D. 0,82 m/s2.
Chọn B.
Từ : a ht = rω 2 = r ( ∆ α ∆ t ) 2 = 3 . ( 7 . 2 π 60 ) 2 = 1 , 61 ( m / s 2 )
1.Một đu quay có bán kính 20 m, tốc độ dài của ca bin là 10 m/s. Lấy π = √10
a. Tính tốc độ góc, chu kỳ và tần số của ca bin.
b. Gia tốc hướng tâm của ca bin?
c. Tính quãng đường ca bin đi được và góc quay của ca bin trong thời gian 30 s.
2.Một quạt máy có chiều dài cánh quạt là 20 cm, tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt
là 10 m/s. Lấy π = 3,14
a. Tính tốc độ góc, chu kỳ, tần số của cánh quạt.
b. Tính góc mà cánh quạt quay được trong thời gian 5 s.
GIẢI VÀ TÓM TẮT.
Mn giải giúp e bài này với ạ.E đang cần gấp ạ.
<Phàn trình bày là ở bạn mình chỉ vt công thức rùi tính kết quả thui nha>
Bài 1:
a,\(\omega=\dfrac{v}{r}=\dfrac{10}{20}=0,5\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
\(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\sqrt{10}}{0,5}=4\sqrt{10}\left(s\right)\)
\(f=\dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{4\sqrt{10}}\left(Hz\right)\)
b, \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{10^2}{20}=5\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
c,\(s=f\cdot t\cdot2\pi r=\dfrac{1}{4\sqrt{10}}\cdot30\cdot2\cdot\sqrt{10}\cdot20=300\left(m\right)\)
<ko hiểu chỗ nào có thể liên hệ với mình nha>
<Xin lỗi bạn hôm qua mình đọc mà quên giải ý này>
bài 1
Góc quay của ca bin trong thời gian 30s
\(\Delta\varphi=\omega t=0,5\cdot30=15\left(rad\right)\)
Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. a) Tốc độ góc của người đó là bao nhiêu. b) Gia tốc hướng tâm của người đó.
Số vòng vật quay được trong 1 phút=60s là \(\dfrac{5}{60}=\dfrac{1}{12}\) vòng.
\(\Rightarrow f=\dfrac{1}{12}\Rightarrow T=12s\)
Tốc độ góc của người đó: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{12}=\dfrac{\pi}{6}rad\)/s
Gia tốc hướng tâm: \(a_{ht}=r\cdot\omega^2=3\cdot\left(\dfrac{\pi}{6}\right)^2=0,8225\) m/s2.
Tần số f= 5 vòng/ phút=1/12 (vòng/s)
a. Tốc độ gốc ω= 2πf=π/6 (rad/s)
b. Gia tốc hướng tâm aht= Rω2
aht=0,82 (m/s2)
Cho một chiếc đu quay có bán kính R = 1m quay quanh một trục cố định. Thời gian e quay hết 4 vòng là 2s. Hãy tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của điểm ngoài cùng đu quay.
A. π rad/s; 2π m/s; 4,948.1015m/ s 2
B. 4π rad/s; 4π m/s; 3,948.1015m/ s 2
C. 3π rad/s; 3π m/s; 5,948.1015m/ s 2
D. 2π rad/s; 3π m/s; 2,948.1015m/ s 2
Chọn đáp án B
+ Áp dụng công thức
+ Vận tốc dài:
+ Gia tốc hướng tâm:
Cho một chiếc đu quay có bán kính R = 1m quay quanh một trục cố định. Thời gian e quay hết 4 vòng là 2s. Hãy tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của điểm ngoài cùng đu quay.
Một em bé ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với vận tốc 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng tâm của em bé đó là bao nhiêu?
A. a h t = 8,2 m/ s 2 . B. a h t = 2,96. 10 2 m/ s 2 .
C. a h t = 29,6.102 m/ s 2 . D. a h t = 0,82 m/ s 2 .