Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
⳽Ꚕιŋɛƙα❀
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
13 tháng 2 2022 lúc 14:43

He feels bored

The film is boring

_NamesAreNotImportant_
13 tháng 2 2022 lúc 14:42

VD nhé:

This book is interesting.

I'm interested in reading books.

Trần Vũ Minh Huy
Xem chi tiết
mất acc ERROR
23 tháng 10 2023 lúc 20:15

lớp mấy bn

A DUY
23 tháng 10 2023 lúc 20:53
Tense (adj)Căng thẳng
Adolescence (n)Giai đoạn vị thành niên
Calm (adj)Bình tĩnh
Cognitive (adj)Thuộc về tư duy
Concentrate (v)Tập trung
Confident (adj)Tự tin
Delighted (adj)Vui sướng
Depressed (adj)Chán nản
Embarrassed (adj)Xấu hổ
Emergency (n)Tình huống khẩn cấp
Frustrated (adj)Bực bội
Let out (v)Cảm thấy bị bỏ rơi
Relaxed (adj)Thư giãn, thoải mái
Worried (adj)Lo lắng
Self-aware (adj)Tự nhận thức
Risk taking (adj)Liều lĩnh
Take a break (v)Nghỉ ngơi
Disappoint (v)Làm thất vọng
Emphasise (v)Thông cảm, đồng cảm
Helpline (n)Đường dây cứu trợ
  
Công Chúa Nụ Cười
Xem chi tiết
Sincere
21 tháng 1 2018 lúc 21:08

Stupid ( adj ) : ngu ngốc , ngốc nghếch

Chúc em học tốt

^.^

quách anh thư
21 tháng 1 2018 lúc 21:05

''stupid'' có nghĩa là ngu ngốc

k mk nha

JenJen
21 tháng 1 2018 lúc 21:06

Stupid : Ngu ngốc

Từ khác để chỉ :fool là đồ ngu, ...

hellooo
Xem chi tiết
Bùi Văn Khôi
10 tháng 12 2021 lúc 20:22

railway engineer

Kyrios King
10 tháng 12 2021 lúc 20:23

 railway engineer hay sao á

 

Yến 9/3
10 tháng 12 2021 lúc 20:23

Mình nghĩ là Railway engineer

Cam Hai Dang
Xem chi tiết
Cao Hoàng Minh Nguyệt
5 tháng 6 2016 lúc 19:49

Là sao z bn? Mk k hỉu cho lắm!!!!oho

Động Hoạt
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Duy
14 tháng 6 2023 lúc 9:05

Việc biết danh từ nào cần thêm đuôi nào (hậu tố hoặc tiền tố) để tạo thành từ đúng là một phần quan trọng của việc học ngôn ngữ. Dưới đây là một số hướng dẫn chung về việc thêm đuôi cho danh từ:

1. Hậu tố (-s, -es):

- Thêm "-s" vào danh từ số ít để tạo thành danh từ số nhiều, ví dụ: cat (mèo) → cats (những con mèo).

- Thêm "-es" vào danh từ kết thúc bằng âm tiếp xúc s, sh, ch, x hoặc o, ví dụ: bus (xe buýt) → buses (các xe buýt), box (hộp) → boxes (các hộp).

2. Tiền tố (un-, dis-, mis-, pre-, re-):

- Thêm tiền tố "un-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa phủ định, ví dụ: happy (hạnh phúc) → unhappy (không hạnh phúc).

- Thêm tiền tố "dis-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa đảo ngược, ví dụ: connect (kết nối) → disconnect (ngắt kết nối).

- Thêm tiền tố "mis-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa sai lầm, ví dụ: spell (đánh vần) → misspell (viết sai).

- Thêm tiền tố "pre-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa trước, ví dụ: war (chiến tranh) → prewar (trước chiến tranh).

- Thêm tiền tố "re-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa làm lại, ví dụ: build (xây dựng) → rebuild (xây dựng lại).

3. Một số quy tắc khác:

- Có một số trường hợp đặc biệt khi thêm đuôi cho danh từ, nhưng không có quy tắc chung. Ví dụ: child (đứa trẻ) → children (những đứa trẻ), man (người đàn ông) → men (những người đàn ông).

- Đôi khi, để biết danh từ có thêm đuôi hay không, cần nhớ và học từng danh từ cụ thể và quy tắc đi kèm.

Quan trọng nhất là rèn luyện và nắm vững kiến thức về ngữ pháp và từ vựng trong tiếng Anh. Đọc và nghe tiếng Anh nhiều sẽ giúp bạn hiểu và nhớ các quy tắc và cách sử dụng đúng từng loại đuôi cho danh từ.

36- Lê Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Tô Mì
25 tháng 12 2021 lúc 15:15

- wood, mood, hood, cood, rood,...

- explain, fain, pain, rain, chain,...

- need, feed, heed, keed, reed,...

- cow, how, low, bow, row,...

- take, fake, lake, make, bake,...

- fate, mate, late, hate, bate, ate,...

Hoàng Hạnh Nguyễn
25 tháng 12 2021 lúc 15:16

_ood: food, mood, flood, blood, good, wood

_ain: train, chain, main, rain, pain, gain

_eed: need, feed, heed, seed, meed, proceed

_ow: cow, borrow, slow, tow, furrow, vow

_ake: cake, make, sake, lake, fake, shake

_ate: fate, late, mate, rate, pate, concentrate

Meo Chanh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
24 tháng 3 2021 lúc 19:32

1 than => from

2 for => since

3 the same => as

4 didn't => hasn't

5 pleasing => pleased

6 little => few

7 saw => seen

8 more heavy => heavier

9 many => much

10 Did => have

Nguyễn Nhật Linh
Xem chi tiết