cách chuyển sang thành câu phủ định hoặc nghi vấn thì làm thế nào
nhanh mk tk cho
Chuyển câu sau thành dạng phủ định hoặc nghi vấn:
We're fine.
=> Are you fine? ( Dạng nghi vấn )
Trả lời :
Are you fine?
Học tốt nha bbi
1. Chia động từ trong ngoặc và chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
a. She (tobe)………………. 9 year old.
ð Câu phủ định (-):
ð Câu nghi vấn (?):
is
phủ định
She isn't 9 years old
Is she 9 years old?
She is 9 years old.
she isn't 9 years old.
Is she 9 years old?
Chuyển các câu sau thành dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn ( theo yêu cầu )
1. Thomas's repairing his car. (Nghi vấn )
=> is Thomas repairing his car?
2. Jane is listening to a pop song. (Phủ định)
=> jane isn't listening to a pop song
3. Is July saving money for a new motorbike? (Khẳng định )
=> july is saving money for a new motorbike
4. Laura and Lisa aren't playing hide and seek. (Nghi vấn)
=> aren't laura and lisa playing hide and seek?
5. Is she making a photocopy of my book? ( phủ định)
=> she isn't making a photocopy of my book?
6.He's not coming to the farewell party tonight ( nghi vấn)
=> isn't he coming to the farewell party tonight?
7. Vi is going abroad next month. (Nghi vấn )
=> is vi going abroad next month?
8. Maria isn't working in her office at the moment ( nghi vấn )
=> isn't maria working in her office at the moment?
9. Students aren't collecting used paper for recycling. ( khẳng định )
=> students are collevting used paper for recycling
Khi chuyển sang thể phủ định hay nghi vấn của câu thì thì sử dụng trợ động từ do và does?
Sao bạn hỏi rồi tự trả lời thế
Ý mình là khi dùng câu NV hay PD
Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn
viết 3 câu dùng was và were sau đó chuyển sang câu phủ định và câu hỏi nghi vấn
p/s: làm nhanh và đúng cho 2 tick
1,I was a student
I wasn't a student
Was you a student?
2,He was a worker
He wasn't a worker
Was he a worker?
3,They were teacher
They weren't teacher
Were they teacher?
The hotel was comfortable
The hotel wasnot comfortable
Was the hotel comfortable ?
They were here last Sunday.
They weren't here last Sunday.
Were They here last Sunday?
1.He was a student.
He wasn't a student.
Was he a student?
Yes, he was/No, he wasn't
2.They were bad apartments
They weren't bad apartments.
Were thry bad aparttments?
Yes, they were./No, they weren't.
3.I was a doctor.
I wasn't a doctor.
Were you a doctor?
Yes, I was/No, I wasn't.
~~~~~~~~~~~~~~Học tốt~~~~~~~~~~~~~~
Em hãy chuyển những câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn
lấy 15 câu khẳng định chuyển sang phủ định và nghi vấn .Quá khứ tiếp diễn
2 Bài tập ngày 26.1.2022: Chủ đề Life Stories 1. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại đơn. 2. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại tiếp diễn. 3. Viết 3 câu phức hoặc ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì cả hiện tại đơn lẫn hiện tại tiếp diễn. Ví dụ: Ha Phuong usually has bread for breakfast, but she is having some soup today. Giúp em với ạ hic 😢😢😢