1. Chia động từ trong ngoặc và chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
a. She (tobe)………………. 9 year old.
ð Câu phủ định (-):
ð Câu nghi vấn (?):
chuyển các câu khẳng định sau sang cau phủ định và nghi vấn
1: lan often goes to the libraryafter school
Hãy đổi các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn với thì hiện tại đơn Mọi người giúp em với cần gấp v
Chuyển câu sau sang phủ định và nghi vấn:
My mother is very kind and helpful.
đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn :You can play this game .
Hãy chuyển những câu sau sang phủ định và nghi vấn.
1.Mai and Lan play soccer in the afternoon.
-
-
2.Her teacher listens to music everyday.
-
-
viết 3 câu dùng was và were sau đó chuyển sang câu phủ định và câu hỏi nghi vấn
p/s: làm nhanh và đúng cho 2 tick
3. Chia động từ, chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn
1. They (go)____________ to Nha Trang last month.
---------------------------------------------------------------------------------
2. He (play)___________ table tennis with his father.
------------------------------------------------------------------------------------
3. Lan(see)___________ you in the park last week.
------------------------------------------------------------------------------------
4. We (stay)___________ in the countryside last summer.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
5. Mrs. Robinson (buy)________a poster.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
6. Liz (enjoy)____________ her vacation in Da Lat last year.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
7. Her aunt (give)__________ her a new skirt.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
8. They (watch)_________ a good footballmatch on TV last night.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
9. Peter (send)___________ that letter to Marry yesterday morning.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
10. We (visit)___________ Halong Bay three years ago.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
11. They left for Hai Phong in 1999.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
12. They (build) ___________a new school in my village ten months ago.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
13. I (borrow)____________ a lot of book in the library last weekend.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------
đừng để ý chứ à!
chuyển câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn
1. He plays badminton every afternoon.
2. They listen to English every day