Nhận biết cl2,co,ch4,so2,không khí
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Câu 12: Cho các chất khí sau: CO = 28 , Cl2 = 71, CH4 = 16 , SO2 = 64. Những khí nặng hơn không khí là
A. CO, Cl2, SO2.
B. Cl2, SO2.
C. Cl2.
D. CH4, CO.
Câu 12: Cho các chất khí sau: CO = 28 , Cl2 = 71, CH4 = 16 , SO2 = 64. Những khí nặng hơn không khí là
A. CO, Cl2, SO2.
B. Cl2, SO2.
C. Cl2.
D. CH4, CO.
A. Vì không khí có khối lượng là 29 mà CH4=16
=> là A ko phải B
Nhận biết các chất sau:
a CH4, C2H4, O2, H2
b CH4, C2H4, C2H2, O2
c NH3, H2S, HCl, SO2
d Cl2, CO2, CO, SO2, SO3
e NH3, H2S, Cl2, NO, NO2
a)
Dẫn các khí qua bình đựng Br2 dư :
- Mất màu : C2H4
Cho que đốm đỏ lần lượt vào các lọ khí còn lại :
- Bùng cháy : O2
- Khí cháy màu xanh nhạt : H2
- Tắt hẳn : CH4
b)
Sục mỗi khí vào bình đựng AgNO3 / NH3 dư :
- Kết tủa vàng : C2H2
Dẫn các khí qua bình đựng Br2 dư :
- Mất màu : C2H4
Cho que đốm đỏ lần lượt vào các lọ khí còn lại :
- Bùng cháy : O2
- Tắt hẳn : CH4
a)
Trích mẫu thử
Cho vào dung dịch brom
- mẫu thử mất màu là $C_2H_4$
$C_2H_4 + Br_2 \to C_2H_4Br_2$
Đốt mẫu thử rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong :
- mẫu thử tạo vẩn đục là $CH_4$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3 + H_2O$
Nung hai khí với Cu ở nhiệt độ cao :
- mẫu thử làm chất rắn chuyển từ nâu sang đen là $O_2$
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
- mẫu thử không hiện tượng là $H_2$
b)
Trích mẫu thử
Cho mẫu thử vào dd AgNO3/NH3
- mẫu thử tạo kết tủa vàng nhạt là C2H2
Cho mẫu thử còn vào dd brom
- mẫu thử làm mất màu là C2H4
Đốt mẫu thử rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong :
- mẫu thử tạo vẩn đục là $CH_4$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3 + H_2O$
- mẫu thử không hiện tượng là O2
Nhận biết các chất sau bằng biện pháp hóa học , viêt các PTHH ( nếu có )
a, các chất khí: SO2 ; HCL ; CH4; C2H4
b, các chất khí: CL2 ; CO2 ; CH4 ; C2H2
a Sử dụng quỳ tím để nhận biết HCl
Trích mẫu thử cho tác dụng với O2 sau đó lấy sản phẩm sục qua nước vôi trong chất nào khong làm nước vôi đục màu thì đó là SO2
Sục lần lượt 2 bình khí còn lại vào dung dịch brom, khí nào làm dung dịch brom mất màu thì là C2H4, còn lại là CH4
b Sục các khí qua nước vôi trong phân biệt được CO2
Sục lần lượt 3 bình khí vào dung dịch brom, khí nào làm dung dịch brom mất màu thì là C2H2, còn lại là CH4 và Cl2
Cho 2 khí còn lại tác dụng với O2 lấy sản phẩm sục qua nươc vôi trong chất nào làm nước vôi trong bị vẩn đục là CH4
Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:
A. SO2, Cl2, H2S
B. N2, CO2, H2
C. CH4, H2S, O2
D. Cl2, SO2, N2
Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:
A. SO2, Cl2, H2S
B. N2, CO2, H2
C. CH4, H2S, O2
D. Cl2, SO2, N2
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất khí sau:
a) CO, CH4, C2H2
b) Cl2, CO2, C2H4
c) CH4, H2, C2H2
a, Dẫn CuO nung nóng:
- Làm chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ -> CO
- Không hiện tượng -> CH4, C2H2
Dẫn qua dd Br2 dư:
- Làm Br2 mất màu -> C2H4
- Br2 không mất màu -> CH4
b, Dẫn qua dd Ca(OH)2 dư:
- Xuất hiện kết tủa trắng -> CO2
- Không hiện tượng -> Cl2, C2H4
Dẫn qua dd Br2 dư:
- Làm Br2 mất màu -> C2H4
- Br2 không mất màu -> Cl2
c, Dẫn qua CuO nung nóng:
- Làm chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ -> H2
- Không hiện tượng -> CH4, C2H2
Dẫn qua dd Br2 dư:
- Làm Br2 mất màu -> C2H2
- Br2 không mất màu -> CH4
Cho các khí sau:N2O,CH4,CO2,Cl2,SO2,NH3,C2H2,H2S
a)Cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần
b)Các khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần
refer
8.1:
a) Các khí nặng hơn H2 số lần là
dN2O/H2 = 22
d CH4 / H2 = 8
d CO2 / H2 = 22
d Cl2 / H2 = 35,5
d SO2 / H2 = 32
d NH3 / H2 = 8,5
d C2H2 / H2 = 13
d H2S / H2 = 17
d O2/H2 = 16
d N2 / H2 = 14
b) Các khí nặng hơn kk số lần là
d N2O/kk = 1,5
d CO2 / kk= 1.5
d Cl2 / kk= 2,45
d SO2 / kk= 2,21
d H2S / kk= 1,17
d O2/kk= 1,1
Các khí nhẹ hơn kk số lần là
d kk / N2= 1,04
d kk / CH4= 1,81
d kk / NH3 = 1,71
d kk / C2H2 = 1,12
8.1:
a) Các khí nặng hơn H2 số lần là
dN2O/H2 = 22
d CH4 / H2 = 8
d CO2 / H2 = 22
d Cl2 / H2 = 35,5
d SO2 / H2 = 32
d NH3 / H2 = 8,5
d C2H2 / H2 = 13
d H2S / H2 = 17
d O2/H2 = 16
d N2 / H2 = 14
b) Các khí nặng hơn kk số lần là
d N2O/kk = 1,5
d CO2 / kk= 1.5
d Cl2 / kk= 2,45
d SO2 / kk= 2,21
d H2S / kk= 1,17
d O2/kk= 1,1
Các khí nhẹ hơn không khí số lần là
d kk / N2= 1,04
d kk / CH4= 1,81
d kk / NH3 = 1,71
d kk / C2H2 = 1,12
Chỉ giúp e bài này với ạ
Câu 1: Hãy cho biết các chất sau nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần: N2, H2, CO2, Cl2, H2S
Câu 2: So sánh mỗi khí sau với không khí rồi rút ra kết luận: SO2, CO2, CH4, O2, Cl2, N2. Cho biết khi điều chế mỗi khí trong Phòng thí nghiệm thì ống nghiệm thu khí phải đặt như thế nào?
Câu 3: Cho và dX/Y = 8. Tìm khối lượng mol của khí X và khí Y.
Câu 4: Tính tỉ khối của các khí trong các trường hợp sau:
a) Khí CO đối với khí N2.
b) Khí CO2 đối với khí O2.
c) Khí N2 đối với khí H2.
d) Khí CO2 đối với N2.
e) Khí H2S đối với H2.
Câu 5: Tính tỉ khối của các khí đối với không khí:
a) Khí N2.
b) Khí CO2.
c) Khí CO.
d) Khí C2H2.
e) Khí C2H4.
Câu 6: Có những khí sau: H2S; O2; C2H2; Cl2. Hãy cho biết:
a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?
b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
c) Khí nào nặng nhất? Khí nào nhẹ nhất? Trong PTN khi điều chế và thu những khí này bằng phương pháp đẩy không khí, bình thu khí phải đặt ntn?
Nhận biết các chất sau :
A) CH4, C2H2 , SO2/ Cl2
nhận biết các chất sau
a) CH4, C2H2, SO2/Cl2