Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại 1.good moring. Thank you. Hello. Good afternoon 2.parent. Uncle. Friend. Aunt. 3.nice. Miss. Pertty. Different
II.Tim từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1.Good morning Thanks you Hello Good Afternoon
2.parent uncle friend aunt
3.nice miss pretty different
Giúp mình vs :(
II.Tim từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1.Good morning Thank you Hello Good Afternoon
2.parent uncle friend aunt
3.nice miss pretty different
Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
Nice miss pretty different
Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
Nice miss pretty different
Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
Nice miss pretty different
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
afternoon - tomorrow – And – My – too
A: Good (1)___________. (2)___________ name is Kate.
B. Good afternoon. I’m Clara. Where are you from?
A: I’m from Vietnam. (3)___________ you?
B: I’m from America. Nice to meet you.
A: Nice to meet you (4)___________.
B: See you (5)___________. Bye.
1. afternoon
2. My
3. And
4. too
5. tomorrow
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
afternoon - tomorrow – And – My – too
A: Good (1)___________. (2)___________ name is Kate.
B. Good afternoon. I’m Clara. Where are you from?
A: I’m from Vietnam. (3)___________ you?
B: I’m from America. Nice to meet you.
A: Nice to meet you (4)___________.
B: See you (5)___________. Bye.
1. afternoon | 2. My | 3. And | 4. too | 5. tomorrow |
---|
Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:
Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................
My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........
Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................
Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................
Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................
night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................
Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................
This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................
at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................
come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............
open your book : ..................... ; close your book : .............................
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.
My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;
How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;
Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;
Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;
Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;
Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;
How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;
Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;
Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.
Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:
Hello : Xin chào ( không thân thiện ) ; Hi : Xin chào ( thân thiện ) ; Greet : chào đón ; Greeting : Lời chào ; Name : Tên
My : của tôi; is : là, thì , ở ; Am : là, thì , ở. ; I : Tôi ; You : bạn ; Fine : khỏe
Thanks : cảm ơn ; And : và ; How : Như thế nào ; are : là , thì , ở ; Miss : Cô ( chưa có gia đình )
Mrs : Bà ( đã có gia đình ); Mr : Ông , ngài ; Ms : Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối ; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối ; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children :Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We :Chúng tôi ; Miss Hoa : Cô Hoa. ; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : trường học
at : ở tại ; at school : ở trường học ; Stand up :Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào ; Open : mở; close : đóng ; book :quyển sách ; your : của bạn
open your book : Mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại
tìm từ khác với các từ còn lại
4. A. fine B. nice C. good D. bad
5. A. two B. third C. fourth D. first
4. A. fine B. nice C. good D. bad
5. A. two B. third C. fourth D. first
Mọi người giúp mk những câu hỏi dưới đây được không?Thank you!!!
Câu 1:Choose the word which has a different stress pattern from the other three in the question. ( Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
A.festival B.pagoda C.cathedral D.amazing
Câu 2:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Quiet please! The teacher __________.
A.is speaking B.speaking C.speaks D.speak
Câu 3:Choose the most suitable response to complete the following exchange.
Hoa: “Do you live in the country or in the city?”
Lan: “________”
A.Yes, I do B.I live in the city C.No, I don’t D.I live on the city
Câu 4:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
How about ___________ football this aternoon ?
A.plays B.playing C.to play D.play
Câu 5:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part.
Food in this supermarket is very expensive.
Câu 6:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
At Tet, children often get
_________ from their parents.
A.flowers B.lucky money C.homework D.food
Hoàn tất đoạn hội thoại với các từ cho sẵn trong khung
good morning this how old thank you how and you I'm goodbye
Nam : .......... .Miss Hoa
Miss Hoa : Hello, Nam. .......... are you ?
Nam : I'm fine. .......... How are you ?
Miss Hoa : Fine, thanks. Nam, .......... is Nga
Nam : Hello, Nga. .......... are you?
Nga : I'm ten years old. .......... ?
Nam : .......... eleven
Miss Hoa : .........., children
Nam & Nga : Bye
Hoàn tất đoạn hội thoại với các từ cho sẵn trong khung
good morning this how old thank you how and you I'm goodbye
Nam : Good morning .Miss Hoa
Miss Hoa : Hello, Nam. How are you ?
Nam : I'm fine. thank you. How are you ?
Miss Hoa : Fine, thanks. Nam, this is Nga
Nam : Hello, Nga. How old are you?
Nga : I'm ten years old. And you ?
Nam : I'm eleven
Miss Hoa : Goodbye, children
Nam & Nga : Bye
Hoàn tất đoạn hội thoại với các từ cho sẵn trong khung
good morning this how old thank you how and you I'm goodbye
Nam : ...good morning....... .Miss Hoa
Miss Hoa : Hello, Nam. ........how.. are you ?
Nam : I'm fine. .....thank you..... How are you ?
Miss Hoa : Fine, thanks. Nam, ...this....... is Nga
Nam : Hello, Nga. .how......... are you?
Nga : I'm ten years old. .....and you..... ?
Nam : ...i am....... eleven
Miss Hoa : .......good bye..., children
Nam & Nga : Bye
Ex2. Khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đứng trước từ không cùng nhóm với 3 từ còn lại.
8. A. cook. B. student C. farmer D. visit.
9. A. good B. nice C. well D. beautiful.
10. A. in B. an C. on D. at
11. A. ruler B. bedroom C. eraser. D. pen.
12. A. Japan. B. French C. France D. China.
13. A. slowly. B. well C. quickly D. old.
8d 9c 10b 11b 12b 13d
8 là visit là động từ, còn lại là danh từ
9 có well là trạng từ, còn lại là tính
10 có an là quán từ (a, an, the.....) còn lại là các từ chỉ vị trí
11 có bedroom chỉ phòng, còn lại chỉ đồ dùng học tập
12 có French là người của 1 quốc gia, còn lại chỉ các quốc gia
13 có old là tính từ, còn lại là trạng từ