Vy Nguyễn
I.Complete the sentences with the proper word from the list expectancy, fatal, cure, links, eternal, contribution, burden, labour-saving, experiences, treatment 1. Modern ...... devices such as washing machines and dishwashers are popular in Vietnamese households nowadays. 2. I was sent a free copy in acknowledgement .... . 3. They always follow the ..... struggle between good and evil. 4. Everyone ..... these problems at some time in their lives. 5. I dont want to become a .... to my chil...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
bí ẩn
Xem chi tiết
tamanh nguyen
21 tháng 8 2021 lúc 16:02

1.       No ______matter_________ what happens, I'll do as advised.

2.       Both sunlight and electricity are forms of ______energy_________.

3.       Farmers are recommended to _______improve________ their soil using fertilizers.

4.       When we turned round the corner, the mountain _____composed______ into view.

5.       Millions of people in the world use English as their ____first_____  language.

6.       Development of the area would endanger _______wildlife____.

7.       The fight ________against_______ air pollution is an urgent task of our city at present.

8.       Is it true that __________prevention_____ is better than cure?

9.       More and more women in the world are now used to being _______independent________.

10.    Water is _______came________ of two elements: hydrogen and oxygen.

bí ẩn
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 4 2019 lúc 6:22

Đáp án C

Dịch nghĩa: Từ They - ở đoạn 1 nhắc tới _____________.

A. 1 người phụ nữ                                               B. văn hóa

C. những phụ nữ                                                 D. giới tính

Giải thích: It used to be that women had a lower life expectancy than men (1 in every 4 women

died in childbirth), but now they live an average of four to five years longer than men – Trước đây phụ nữ có tuổi thọ thấp hơn nam giới, nhưng ngày nay, họ sống lâu hơn nam giới từ 4 đến 5 năm. Như vậy, họ ở đây là thay thế cho nữ giới, để ý thêm là danh từ để ở dạng số nhiều - women

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2018 lúc 16:46

Đáp án C

Dịch nghĩa: Từ They - ở đoạn 1 nhắc tới _____________.

A. 1 người phụ nữ                                                  B. văn hóa

C. những phụ nữ                                                     D. giới tính

Giải thích: It used to be that women had a lower life expectancy than men (1 in every 4 women

died in childbirth), but now they live an average of four to five years longer than men – Trước đây phụ nữ có tuổi thọ thấp hơn nam giới, nhưng ngày nay, họ sống lâu hơn nam giới từ 4 đến 5 năm. Như vậy, họ ở đây là thay thế cho nữ giới, để ý thêm là danh từ để ở dạng số nhiều - women.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 6 2018 lúc 12:22

Đáp án : C

Dịch cả câu( It used to be… than men) = Phụ nữ từng có tuổi thọ thấp hơn đàn ông (cứ 4 phụ nữ thì có 1 người chết khi sinh con), nhưng ngày nay, họ sống lâu hơn 4 hoặc 5 năm so với đàn ông -> Họ chính là chỉ “phụ nữ”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2019 lúc 6:34

Đáp án : D

Đoạn 2 đã bắt đầu đi vào phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới tuổi thọ, mà chủ yếu là yếu tố công việc (career). Sự ảnh hưởng của công việc tới tuổi thọ được phân tích về cả hướng tích cực và tiêu cực

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2019 lúc 15:09

Đáp án D

Dịch nghĩa: Cụm “kick the bucket” gần nghĩa nhất với “____________”.

A. sống                                                       

B. nghỉ ngơi

C. thành công     

D. chết

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2017 lúc 18:14

Đáp án D

Dịch nghĩa: Cụm “kick the bucket” gần nghĩa nhất với “____________”.

A. sống                                                                   B. nghỉ ngơi

C. thành công                                                         D. chết

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 6 2017 lúc 5:48

Đáp án A

Dịch nghĩa: Theo bài, tất cả các thông tin sau đều đúng, trừ ____________.

A. tuổi thọ tăng từ 25-30 năm vì bây giờ có ít chiến tranh hơn.

B. ngày trước tuổi thọ của phụ nữ thấp hơn đàn ông

C. tuổi thọ thay đổi nhiều phụ thuộc vào giới tính và văn hóa

D. có một sự tăng đáng kể tuổi thọ trung bình trong vòng thế kỉ trước.

Giải thích: B đúng vì trong đoạn 1 “It used to be that women had a lower life expectancy than men”

C. đúng vì trong đoạn 1 có nói về khác biệt về tuổi thọ qua giới tính, đoạn 2 nói về văn hóa như Australia và Swaziland.

D. đúng vì trong đoạn 1 “Life expectancy has been increasing rapidly over the last centuries”

Như vậy, chỉ có phương án A không đúng. Thực tế tuổi thọ tăng 25-30 năm, nhưng là do tiến bộ y học, không phải do ít chiến tranh hơn “With the advent of such modern miracles as sewers, medicine and a greater understanding of how diseases are spread, our life expectancy has increased by 25-30 years”