Kể tên 3 con vật :
Three kinds of fruit ?
Three kinds of fruit ?
quả táo, quả bưởi, quả cam
apple, grapefruit, orange
hok tốt
They are apple , orange and mangoes
Dịch : Đó là những loại quả là : táo , cam và xoài
- Apple, orange, kiwi,...
Chọn mk nha😊
1)kể tên những loài vật đẻ con
2)kể tên các loài vật đẻ trứng
3)kể tên những loài vật đẻ nhiều con 1 lứa
ai đúng mik tick cho nhé(^-^)
nhiều lắm sao kể hết
mà olm ko để dăng linh tinh
1, Chó, mèo, voi , lợn, ...
2, Rắn, đà điểu, chim ,gà , ...
3, Chó , chim, hổ, sư tử, lợn , ...
Những con vật đẻ con: voi, chó, mèo, chuột, cá heo, thỏ, khỉ, dơi, lợn (heo), bò, trâu,...
Những con vật đẻ trứng: gà, rắn, vịt, ngan, ngỗng, ếch, cóc, chim sẻ,..
Những loiaf vật đẻ nhiều con 1 lứa: hổ, chó, mèo, sư tử, lợn, chuột,....
# Học tốt #
Câu hỏi :
Hãy kể tên các con vật ở trên bờ !
Kể tên các con vật dưới nước !
Kể tên các con vật đều ở trên bờ và dưới nước !
Kể từ 1 - 3 dòng là đủ
Nhanh mình tick
Chó, lợn, chuột, gà, hổ, báo, chồn, ...
Cá, sứa, cua, trai, san hô, thủy tức, ...
Cá sấu, ếch, ...
@Nghệ Mạt
#cua
Trên bờ : bò,gà,chó,mèo,hổ,báo,chồn,sư tử,....
Dưới nước : cá,cua,tôm,tép,sứa,...
Trên bờ,dưới nước :cá sấu,ếch,...
Mình ghi lộn từ nha ! dòng 4 mình là từ
THINK! Name three fast-running animals.
(Hãy nghĩ xem! Kể tên 3 động vật chạy nhanh.)
Three fast-running animals are rabbit, kangaroo, leopard.
(Ba con vật chạy nhanh là thỏ, chuột túi, báo.)
Kể tên các con vật sau
2. Vật nào k ưa ánh sáng ?
1. Các con vật ăn đêm ?
3. Con vật nào di cư ?
4. Xa mạc có con gì sống ?
2. ốc sên , rết , dơi , cú mèo , chim heo , đom đóm , giun đốt , cá mập , báo gấm , cá lưỡng tiêm , ếch , rắn mối , chó sói ...
1. dơi Ấn Độ , rắn độc Eyelash , chim cú , chồn Raccoon , sói xám , gấu trúc đỏ , ếch mắt đỏ , Slow Loris , bướm Luna , Sugar Glider , ........
3. linh dương , chim cánh cụt , bướm Monarch , dơi Mexico , tuần lộc Bắc Cực , cá mập voi , chim hồng hạc , cua đỏ , ...........
4. cáo sa mạc , chuột cống kangaroo , chó hoang châu Phi , mãn rừng ( linh miêu tai đen ) , linh cẩu , chó đồng cỏ , mèo cát , ...........
1. đom đóm
2. cú mèo
3. chim nhạn Bắc Cực
4. lạc đà, chuột nhảy
Kể tên 60 con vật = tiếng anh. ( những con vật gần gũi )
ủng hộ nhé~~
Abalone : bào ngư
Aligator : cá sấu nam mỹ
Anteater : thú ăn kiến
Armadillo : con ta tu
Ass : con lừa
Baboon : khỉ đầu chó
Bat : con dơi
Beaver : hải ly
Beetle : bọ cánh cứng
Blackbird : con sáo
Boar : lợn rừng
Buck : nai đực
Bumble-bee : ong nghệ
Bunny : con thỏ
Butter-fly : bươm bướm
Camel : lạc đà
Canary : chim vàng anh
Carp : con cá chép
Caterpillar : sâu bướm
Centipede :con rết
Chameleon :tắc kè hoa
Chamois : sơn dương
Chihuahua : chó nhỏ có lông mươt
Chimpanzee : con tinh tinh
Chipmunk : sóc chuột
Cicada : con ve sầu
Cobra : rắn hổ mang
Cock roach : con gián
Cockatoo : vẹt mào
Crab : con cua
Crane : con sếu
Cricket : con dế
Crocodile : con cá sấu
Dachshund : chó chồn
Dalmatian : chó đốm
Donkey : con lừa
Dove, pigeon : bồ câu
Dragon- fly : chuồn chuồn
Dromedary : lạc đà một bướu
Duck : vịt
Eagle : chim đại bàng
Eel : con lươn
Elephant : con voi
Falcon : chim ưng
Fawn : nai, hươu nhỏ
Fiddler crab :con cáy
Fire- fly : đom đóm
Flea : bọ chét
Fly : con ruồi
Foal : ngựa con
Fox : con cáo
Frog : con ếch
Gannet : chim ó biển
Gecko : tắc kè
Gerbil : chuột nhảy
Gibbon : con vượn
Giraffe : con hươu cao cổ
Goat : con dê
Gopher : chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
Grasshopper : châu chấu nhỏ
Greyhound : chó săn thỏ
Hare : thỏ rừng
Hawk : diều hâu
Hedgehog : con nhím
Heron : con diệc
Hind : hươu cái
Hippopotamus : hà mã
Horseshoe crab : con Sam
Hound : chó săn
Humming Bird : chim ruồi
Hyena : linh cẫu
Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
Insect : côn trùng
Jellyfish : con sứa
Kingfisher : chim bói cá
Lady bird : bọ rùa
Lamp : cừu non
Lemur : vượn cáo
Leopard : con báo
Lion : sư tử
Llama : lạc đà không bướu
Locust : cào cào
Lopster : tôm hùm
Louse : cháy rận
Mantis : bọ ngựa
Mosquito : muỗi
Moth : bướm đêm, sâu bướm
Mule : con la
Mussel : con trai
Nightingale : chim sơn ca
Octopus : con bạch tuột
Orangutan : đười ươi
Ostrich : đà điểu
Otter : rái cá
Owl : con cú
Panda : gấu trúc
Pangolin : con tê tê
Papakeet : vẹt đuôi dài
Parrot : vẹt thường
Peacock : con công
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
Chúc bạn học tốt
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
Học Tốt
I). Put the verbs in the brackets into correct tense: present continuous or present simple
1. at present Fiona ………………. French at a college in Paris (study)
2. My mother …………………..almost all kinds of fruit (like)
3. Carol ……………….. her new jeans, isn’t she? (wear)
4. It’s 7.30 in the morning and Mr Brown ………………….to work, as usual. (drive)
5. Water ……………….. at 00C. (freeze)
6. It’s very cold, isn’t it? I think it…………………….outside (freeze)
7. Listen, everybody! Mai ……………….. a story by Nam Cao (read)
8. Where’s Anita? “she ………………….. in the garden (sunbathe)
9. My grandfather …………………….badminton every morning (play)
10. Look! The fire engine ………………….! (arrive)
1 is studying
2 likes
3 is weating
4 is driving
5 freezes
6 is freezing
7 is reading
8 is sunbathing
9 plays
10 is arriving
Kể tên các con vật sống ở dưới nước :
Các con vật sống ở dưới nước là: tôm, sứa, ba ba, cua, lươn, ốc, mực, hải cẩu, cá ngựa, sao biển, bạch tuộc …
Kể tên 5 con vật = tiếng anh
Trả lời : Dog , Cat , Rabbit , Duck , Bear
Hok_Tốt
#Thiên_Hy
\(\downarrow\)
Trả lời
Lợn : Pig
Mèo : Cat
Chó : Dog
Voi : Elephant
Khỉ : Monkey