Cho a-b=1 , ab=20 .Tính:\(a^4+b^4\)
Cho a - b = 8; ab = 20
Tính a4 + b4
Ta có:
\(a^4+b^4=\left(a^2\right)^2+\left(b^2\right)^2=\left(a^2+b^2\right)^2-2ab=\left[\left(a-b\right)^2+2ab\right]^2-2ab\)
\(\Rightarrow\left(64+40\right)^2-40=10776\)
Vậy \(a^4+b^4=10776\)
Cho a - b = 8; ab = 20
Tính a4 + b4
cho tứ giác ABCD, B=90 độ , AB=15, BC=20, CD=24, DA=7
a) tính s ABCD
b) 4 đỉnh A,B,C,D có thể nằm trên 1 đường tròn không?
1. cho a+b=10,ab=4 tính a^3+b^3
2. cho a+b=10, ab=4 tính a^2+b^2
(giải chi tiết hộ mk)
Bài này dễ mà e a2+b2=(a+b)2-2ab=102-2x4=92.
a3+b3=(a+b)3-3ab(a+b)=1000-120=880
Bài 1 Cho a+b=-3, ab=-2. Hãy tính giá trị của
a^2+b^2, a^4+b^4, a^3+b^3, a^5+a^5, a^7+a^7
Bài 2 Cho a+b=5, ab=-2(a<b). Hãy tính a^2+b^2, \(\dfrac{1}{a^3}+\dfrac{1}{b^3}\),a-b, a^3-b^3
Bạn nào bik dùng HĐT phụ thì giúp mình nhé
Bài 2:
\(a^2+b^2=\left(a+b\right)^2-2ab=5^2-2\cdot\left(-2\right)=9\)
\(\dfrac{1}{a^3}+\dfrac{1}{b^3}=\dfrac{a^3+b^3}{a^3b^3}=\dfrac{\left(a+b\right)^3-3ab\left(a+b\right)}{\left(ab\right)^3}\)
\(=\dfrac{5^3-3\cdot5\cdot\left(-2\right)}{\left(-2\right)^3}=\dfrac{125+30}{8}=\dfrac{155}{8}\)
\(a-b=-\sqrt{\left(a+b\right)^2-4ab}=-\sqrt{5^2-4\cdot\left(-2\right)}=-\sqrt{33}\)
Tính nhanh : cho
A = 1 * 5 * 6 + 2 * 10 * 12 + 4 * 20 * 24 + 9 * 45 * 54
B = 1 * 3 * 5 + 2 * 6 * 10 + 4 * 12 * 20 + 9 * 27 * 45
Hãy tính A / B
Cho tam giác ABC có góc A= 90 độ; BC= 20; H là chân đường cao từ A xuống BC; biết BH/HC=1/4
a) Tính AH
b) Tính AB, AC
c) Tính tỉ số lượng giác góc B
d) Tính diện tích tam giác ABC
* Tính :
a) A = 1/3 + 1/15 + 1/35 + 1/63 + 1/99
b) B = 7/4 . ( 33/12 + 33/20 + 33/30 + 33/42 + 33/56 )
c) C = 1/1.3 + 1/3.5 + 1/5.7 + ... + 1/2013.2019
d) D = 3^2/1.4 + 3^2/4.7 + 3^2/7.10 + 3^2/10.13 + 3^2/13.16
* Cho abc = 105, bc + b + 1 khác 0. Tính : S = 105/abc + ab + a + b/bc + b + 1 + a/ab + a + 105
A= \(\frac{1}{3}+\frac{1}{15}+\frac{1}{35}+\frac{1}{35}+\frac{1}{99}=\frac{1}{1.3}+\frac{1}{3.5}+\frac{1}{5.7}+\frac{1}{7.9}+\frac{1}{9.11}\)
\(2A=\frac{2}{1.3}+\frac{2}{3.5}+\frac{2}{5.6}+...+\frac{2}{9.11}\)
\(2A=1-\frac{1}{3}+\frac{1}{3}-\frac{1}{5}+...+\frac{1}{9}-\frac{1}{11}\)
\(2A=1-\frac{1}{11}=\frac{10}{11}\)
\(A=\frac{10}{11}:2=\frac{5}{11}\)
\(D=\frac{3^2}{1.4}+\frac{3^2}{4.7}+...+\frac{3^2}{13.16}\)
\(D=3.\left(\frac{3}{1.4}+\frac{3}{4.7}+...+\frac{3}{13.16}\right)\)
\(D=3.\left(1-\frac{1}{4}+\frac{1}{4}-\frac{1}{7}+...+\frac{1}{13}-\frac{1}{16}\right)\)
\(D=3.\left(1-\frac{1}{16}\right)=3.\frac{15}{16}=2\frac{13}{16}\)
Bài 10:Cho ABC có a = 8, b =10, c =13 a. ABC có góc tù hay không ? Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Tính diện tích ABC
Bài 11:Cho tam giác ABC có: a = 6, b = 7, c = 5. a) Tính S ,h ,R,r ABC a b) Tính bán kính đường tròn đi qua A, C và trung điểm M của cạnh AB.
Bài 12:Cho tam giác ABC có: AB = 6, BC = 7, AC = 8. M trên cạnh AB sao cho MA = 2 MB. a) Tính các góc của tam giác ABC. b) Tính S ,h ,R ABC a , r. c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆MBC.
Bài 13:Cho ABC có 0 0 A B b = = = 60 , 45 , 2 tính độ dài cạnh a, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC
Bài 14:Cho ABC AC = 7, AB = 5 và 3 cos 5 A = . Tính BC, S, a h , R, r.
Bài 15:Cho ABC có 4, 2 m m b c = = và a =3 tính độ dài cạnh AB, AC.
Bài 16:Cho ABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = 3 3 . Tính cạnh BC
Bài 17:Cho tam giác ABC có ˆ o A 60 = , c h 2 3 = , R = 6. a) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC. b) Họi H là trực tâm tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆AHC.
Bài 18:a. Cho ABC biết 0 0 a B C = = = 40,6; 36 20', 73 . Tính BAC , cạnh b,c. b.Cho ABC biết a m = 42,4 ; b m = 36,6 ; 0 C = 33 10' . Tính AB, và cạnh c.
Bài 19:Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4.
Bài 20:Cho ABC biết A B C (4 3; 1 , 0;3 , 8 3;3 − ) ( ) ( ) a. Tính các cạnh và các góc của ABC b. Tính chu vi và diện tích ABC