Những câu hỏi liên quan
Hoàng Linh
Xem chi tiết
Ngô Huỳnh Đức ( Biệt dan...
17 tháng 6 2018 lúc 16:09

nguồn cội  góc gác

Nguyệt
17 tháng 6 2018 lúc 16:02

nguồn cội, gốc gác

lalaschool
17 tháng 6 2018 lúc 16:03

xuất xứ

Hà Minh Châu
Xem chi tiết
✿.。.:* ☆:**:.Lê Thùy Lin...
12 tháng 9 2019 lúc 15:35

Các từ đồng nghĩa với từ nguồn gốcnguồn cội, cội nguồn, gốc gác, ...

Yuu Nguyen
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
14 tháng 12 2021 lúc 14:26

Từ đồng nghĩa : sung sướng , vui vẻ

Từ trái nghĩa : bất hạnh , tủi cực

sky12
14 tháng 12 2021 lúc 14:27

từ đồng nghĩa hạnh phúc:sung sướng,mãn nguyện,...

từ trái nghĩa hạnh phúc:bất hạnh,đau khổ,đớn đau ,...

✰๖ۣۜNσNαмε๖ۣۜ✰
14 tháng 12 2021 lúc 14:30

từ đồng nghĩa hạnh phúc : may mắn , toại nguyện , ...

từ trái nghĩa hạnh phúc : khổ cực , cơ cực , ...

pham van phong
Xem chi tiết
Vũ Văn Huy
11 tháng 9 2018 lúc 19:10

nguồn gốc

Norad II
11 tháng 9 2018 lúc 19:10

nguồn gốc

Chúc bạn học giỏi !

Thư Hoàng
11 tháng 9 2018 lúc 19:11

Từ đồng nghĩa với cội nguồn: Nguồn gốc, quê hương, giang sơn,...

Xem chi tiết
Nguyễn Bảo Tâm An
15 tháng 2 2021 lúc 9:06

Từ đồng nghĩa với từ bé là : bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.

Từ trái nghĩa với từ bé là : to lớn, rộng lớn, mênh mông, bao la.

Từ đồng nghĩa với từ sống là : sinh tồn, tồn tại,...

Từ trái nghĩa với từ sống là : chết, qua đời, ra đi, mất.

Từ đồng nghĩa với từ già là : lão già, cụ ,

Từ trái nghĩa với từ già là : trẻ, non,..

Hok tốt

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Minh Châu
15 tháng 2 2021 lúc 9:06

Từ trái nghĩa với bé là to .

 Từ trái nghĩa với sống là chết.

Từ trái nghĩa với già là trẻ.

Khách vãng lai đã xóa
Novavn Pubg
Xem chi tiết
Vũ Cao Trí
14 tháng 2 2020 lúc 15:24

Từ "công lí" và có nguồn gốc từ ông cha chúng ta bạn êii

Khách vãng lai đã xóa
Trang ARMY
Xem chi tiết
kakahihi_chan
2 tháng 9 2019 lúc 20:26

a.từ ghép

b.ông cha,tổ tiên,cội nguồn,...

c.chị em,dì cháu,bạn bè,...

Ngô Anh Thư
2 tháng 9 2019 lúc 20:28

a) Các từ nguồn góc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ ghép.

b) Các từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc là: tổ tiên, cội nguồn,....

c) tổ tiên, cội nguồn,...

d) cha mẹ, chú cháu, chú dì, cậu mợ, bà cháu,...

Mira - Mai
2 tháng 9 2019 lúc 20:29

a) Từ ghép tổng hợp.

b) Cội nguồn, gốc gác,...

c) cô chú, anh em, chị em,...

Nguyễn Trần Minh Ngọc
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Minh Ngọc
29 tháng 12 2021 lúc 19:58

in đậm là từ nhô nha mn

 

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
12 tháng 10 2017 lúc 13:58

Từ đồng nghĩa với từ cậy và nhờ: cậy thể hiện niềm tin vào sự sẵn sàng giúp đỡ, hiệu quả của người khác

- Từ chịu có các từ đồng nghĩa nhận, nghe, vâng (thể hiện sự đồng ý, chấp thuận với người khác)

    + Nhận: tiếp nhận, đồng ý một cách bình thường (sắc thái trung tính)

    + Nghe, vâng: đồng ý, chấp nhận của kẻ dưới với người bề trên (thái độ ngoan ngoãn, kính trọng)

    + Chịu: thuận theo người khác một lẽ nào đó mà mình có thể không hài lòng.

Dùng từ “chịu” Kiều tỏ được thái độ tôn trọng em gái mình, vừa nài ép, đồng thời coi trọng tình cảm cao quý đối với Kim Trọng.