tìm từ đồng nghĩa với nguồn gốc
nhanh lên
Tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc , cội nguồn .
Tìm từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc
Các từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: nguồn cội, cội nguồn, gốc gác, ...
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc (2 từ trở lên)
Từ đồng nghĩa : sung sướng , vui vẻ
Từ trái nghĩa : bất hạnh , tủi cực
từ đồng nghĩa hạnh phúc:sung sướng,mãn nguyện,...
từ trái nghĩa hạnh phúc:bất hạnh,đau khổ,đớn đau ,...
từ đồng nghĩa hạnh phúc : may mắn , toại nguyện , ...
từ trái nghĩa hạnh phúc : khổ cực , cơ cực , ...
tìm từ đồng nghĩa với cội nguồn
ai nhanh tay được like trước
Từ đồng nghĩa với cội nguồn: Nguồn gốc, quê hương, giang sơn,...
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ bé ,sống ,già
( TÌM 3 TỪ TRỞ LÊN NHA )
Từ đồng nghĩa với từ bé là : bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.
Từ trái nghĩa với từ bé là : to lớn, rộng lớn, mênh mông, bao la.
Từ đồng nghĩa với từ sống là : sinh tồn, tồn tại,...
Từ trái nghĩa với từ sống là : chết, qua đời, ra đi, mất.
Từ đồng nghĩa với từ già là : lão già, cụ ,
Từ trái nghĩa với từ già là : trẻ, non,..
Hok tốt
Từ trái nghĩa với bé là to .
Từ trái nghĩa với sống là chết.
Từ trái nghĩa với già là trẻ.
Câu 1: Tìm một số từ chứa tiếng "Công" đồng nghĩa với từ "Công bằng"? Nêu nguồn gốc của các từ đó
Từ "công lí" và có nguồn gốc từ ông cha chúng ta bạn êii
đọc các câu sau và thực hiện các nhiện vụ nêu bên dưới :
người việt nam ta - con cháu vua hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình , thường xưng là con rồng cháu tiên
a, các từ nguồn gốc , con cháu thuộc kiểu cáu tạo từ nào ?
b, tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên
c, tìm thêm từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên
c, tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu : con cháu , anh chị , ông bà , .....
a.từ ghép
b.ông cha,tổ tiên,cội nguồn,...
c.chị em,dì cháu,bạn bè,...
a) Các từ nguồn góc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ ghép.
b) Các từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc là: tổ tiên, cội nguồn,....
c) tổ tiên, cội nguồn,...
d) cha mẹ, chú cháu, chú dì, cậu mợ, bà cháu,...
a) Từ ghép tổng hợp.
b) Cội nguồn, gốc gác,...
c) cô chú, anh em, chị em,...
Tìm và viết ra 2 từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu “Mặt trời nhô lên cao.
Tìm từ đồng nghĩa với từ cậy, từ chịu trong câu thơ. Giải thích lí do tác giả chọn dùng từ cậy, chịu mà không dùng các từ đồng nghĩa với nó.
Cậy em em có chịu lời,
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa
Từ đồng nghĩa với từ cậy và nhờ: cậy thể hiện niềm tin vào sự sẵn sàng giúp đỡ, hiệu quả của người khác
- Từ chịu có các từ đồng nghĩa nhận, nghe, vâng (thể hiện sự đồng ý, chấp thuận với người khác)
+ Nhận: tiếp nhận, đồng ý một cách bình thường (sắc thái trung tính)
+ Nghe, vâng: đồng ý, chấp nhận của kẻ dưới với người bề trên (thái độ ngoan ngoãn, kính trọng)
+ Chịu: thuận theo người khác một lẽ nào đó mà mình có thể không hài lòng.
Dùng từ “chịu” Kiều tỏ được thái độ tôn trọng em gái mình, vừa nài ép, đồng thời coi trọng tình cảm cao quý đối với Kim Trọng.