Bài tập :Cho 5,6 g Sắt (Fe) tác dụng với 100g dd CuSO\(_4\) 32 %.Tính C\(_{\%}\) dd sau phản ứng .
(KL +muối \(\rightarrow\)muối mới + KL mới )
4. Tác dụng với dd muối
KL hoạt động mạnh hơn (trừ KLK và KLKT) khử được ion KL yếu hơn trong dd muối thành KL tự do.
VD: Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) ................................................................
Cu + AgNO3 → ................................................................
Ag + CuSO4 → ................................................................
Cu mạnh hơn Ag nên Ag không thể khử muối của Cu được. Sao lại cho VD có Ag+CuSO4
Cho 13,6 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe2o3 tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí
a) Tính KL mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính nồng độ % môi muối trong hỗn hợp muối thu dcd sau phản ứng
c) Cho lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ 150g dd HCL, sau phản ứng thu đc thể tích dd H2SO4 đã dùng
GIÚP MÌNH VỚI
a) \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Mol: 0,1 0,1 0,1
PTHH: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Mol: 0,05 0,05
\(m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=13,6-5,6=8\left(g\right)\Rightarrow n_{Fe_2O_3}=\dfrac{8}{160}=0,05\left(mol\right)\)
b và c ko hiểu đề
cho kl Fe tác dụng vừa đủ với 0,5 lít dd H2SO4thu được 4,48 lít khí H2 (đktc)
a) viết PT phản ứng xảy ra
b) tính khối lượng muối tạo thành sau pư
c) tính nồng độ mol của dd H2SO4
cho nguyên tử khối Cu(64) ;Fe (56); Al(27);Cl(35,5)
a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
c, \(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4\left(M\right)\)
\(a)Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ b)n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\\ n_{FeSO_4}=n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,2mol\\ m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4g\\ c)C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4M\)
Cho 6,5 kẽm tác dụng với 100ml dd 1M
a) Viết PT
b) Sau phản ứng chất nào còn dư, dư bao nhiêu?
c) Tính kl muối, thể tích khí thu được?
Thiếu đề, anh cho là 100ml ddHCl 1M nhé
a,\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right);n_{HCl}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Mol: 0,1 0,05 0,05
b,Ta có: \(\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,05}{1}\) ⇒ Zn dư, HCl pứ hết
c,\(m_{ZnCl_2}=0,05.136=6,8\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
cho 9,6 g 1 kl hóa trị 2 phản ứng hết với dd hcl 14,6% thì được dd muối 18,2%.Tìm kl
Gọi KL cần tìm là M
Giả sử \(m_{dd_{HCl}}=100(g)\)
\(\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{100.14,6\%}{100\%.36,5}=0,4(mol)\)
\(PTHH:M+2HCl\to MCl_2+H_2\\ \Rightarrow n_{MCl_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,2(mol)\\ n_{H_2}=0,2(mol);n_{M}=0,2(mol)\\ \Rightarrow C\%_{MCl_2}=\dfrac{0,2.(M_{M}+71)}{0,2.M_M+100-0,2.2}.100\%=18,2\%\\ \Rightarrow M_{M}=24(g/mol)\)
Vậy KL cần tìm là magie (Mg)
cho 16,8g sắt tác dụng hết với 500ml dd HCL
a/ viết pthh
b/ tính thể tích khí H2 thu đc ở đktc
c/ tính KL muối tạo thành sau phản ứng
d/ tính nồng độ mol của các chất tan trong dd sau phản ứng biết ban đầu dd HCL có nồng độ là 0,6M (coi thể tích đ thay đổi k đg kể )
giúp mk vs mk đg cần gấp
Bài 3: Cho 100g dd A tác dụng vừa đủ với 100g dd của một muối sắt clorua. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a g chất kết tủa X và 186,625g dd B. Xác định công thức của X và của muối sắt clorua.
cho 200g dd muối cucl2 6,75% tác dụng vừa đủ với bgam dd koh 5,6% a) tính b. b) tính C% dd thu được sau phản ứng. c) tính khối lượng chất rắn thu được. d) nếu cho lượng KOH ở trên tác dụng với 6,72 lít KHÍ CO2. Tính khối lượng muối thu được
32. Cho dd CH COOH tác dụng vừa đủ với với 312 g dd NaOH. Sau phản ứng thu được 492 g dd muối 5%. Tính nồng độ phần trăm của dd CH COOH đã dùng?