Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 1,75M thì được a gam kết tủa. Cho 2V lít dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 1,75M thu được a gam kết tủa. Vậy giá trị của V là
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 2M thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 150ml
B. 400ml
C. 150ml hoặc 400ml
D. 150ml hoặc 750ml
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32.
B. 0,40.
C. 0,36.
D. 0,28.
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol A l C l 3 , thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol A l C l 3 , thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,28.
B. 0,40.
C. 0,36.
D. 0,32.
T N 1 : V m o l N a O H + 0 , 14 m o l A l C l 3 → m g a m A l O H 3 T N 2 : 1 , 5 V m o l N a O H + 0 , 14 m o l A l C l 3 → 0 , 75 m g a m A l O H 3 ⇒ T N 1 : A l O H 3 h ò a tan m ộ t p h ầ n h o ặ c c h ư a h ò a tan T N 2 : A l O H 3 h ò a tan m ộ t p h ầ n T H 1 : T N 1 : A l O H 3 h ò a tan 1 p h ầ n T N 2 : A l O H 3 h ò a tan 1 p h ầ n T N 1 : n O H - = 3 n A l 3 + + n A l 3 + - n A l O H 3 T N 2 : n O H - = 3 n A l 3 + + n A l 3 + - n A l O H 3 ⇒ V = 4 . 0 , 14 - m 78 1 , 5 V = 4 . 0 , 14 - 0 , 75 . m 78 ⇒ V = 0 , 186 m = 29 , 12 ⇒ T N 1 : n O H - = 0 , 168 n A l 3 + = 0 , 14 ⇒ A l O H 3 c h ư a b ị h ò a tan T H 2 : T N 1 : A l O H 3 c h ư a b ị h ò a tan T N 2 : A l O H 3 h ò a tan 1 p h ầ n T N 1 : n O H - = 3 n A l O H 3 T N 2 : n O H - = 3 n A l 3 + + n A l 3 + - n A l O H 3 ⇒ V = 3 m 78 1 , 5 V = 4 . 0 , 14 - 0 , 75 . m 78 ⇒ V = 0 , 32 m = 8 , 32
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3 , thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3 , thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3 , thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3hu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
Cho 200 ml dung dịch NaOH 3M vào 100ml dung dịch AlCl3 1M thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 5,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V là
A. 175.
B. 425.
C. 375.
D. 275.
Cho a gam AlCl3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được 2m gam kết tủa. Nếu cho 925 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 13,35 gam
B. 53,4 gam.
C. 26,7 gam.
D. 40,05 gam.
Đáp án C
n H C l = 0 , 2 m o l
Nếu cho 0,65 mol NaOH vào X thì thu được 2m gam kết tủa còn nếu thêm 0,925 mol NaOH thì thu được m gam kết tủa. Chứng tỏ lúc cho 0,925 mol NaOH thì có sự hòa tan kết tủa.
Khi cho 0,65 mol NaOH tác dụng với X thì chỉ có 0,45 mol NaOH tác dụng với AlCl3 còn khi cho 0,925 mol thì có 0,725 mol tác dụng.
Nhận thấy 0,925-0,45>0,45 do vậy lúc cho 0,65 mol NaOH thì chưa hòa tan kết tủa.
n A l ( O H ) 3 = 0 , 45 3 = 0 , 15 m o l
Do vậy lúc cho 0,925 mol NaOH thì thu được 0,075 mol kết tủa.
→ n A l C l 3 = 0 , 725 - 0 , 075 . 3 4 + 0 , 075 = 0 , 2 m o l → a = 26 , 7 g a m