the nào là tia sáng chùm sáng
nêu tên 3 loai chùm sang thường gạp và đặc điểm về duong truyen cua cac tia sang trong moi chum sang do
dung mot den pin chieu mot chum sang rong la tren mot to giay dat tren mat ban
quan sat vet sang o sau dinh ghim xem co gi khac voi khi chua cam ghim 1
dung 1 dinh ghim thu 2 cam len mat to giay de danh dau duong truyen cua 1 tia sang phat ra tu den , di qua diem A [chan cua dinh ghim 1]
rut ra 1 cach danh dau duong truyen cua anh sang nho quan sat bong toi cua 1 vat nho
-vệt ánh sáng sau đinh xuất hiện màu tối
-đinh thứ 2 đặt trong vùng tối đó
-đặt 1 vật tại bóng tối,vật đó là vật đánh dấu đường chuyền anh sang
sai chỉ bảo nha
1.Giai thich dc mot so hien tuong thuong gap do su truyen thang anh sang
2.So sanh thinh chat anh cua mot vat tao boi cac loai guong
3. Moi quan he giua do cao cua am voi tan so dao dong va do to cua am voi bien do dao dong
2. Tính chất gương phẳng:
- Là ảnh ảo , lớn bằng vật.
- Không hứng được trên màn chắn.
- Khảng cách từ một điểm trên vật tới gương phẳng bằng khoảng cách ảnh ảo của điểm đó đến gương phẳng.
Tính chất gương cầu lồi
- Là ảnh ảo , ảnh nhỏ hơn vật
- Không hứng được trên màn chắn.
Tính chất gương phẳng
- Là ảnh ảo , ảnh lớn hơn vật.
- Không hứng được trên màn chắn.
chùm tia tới phân kì thích hợp gặp gương cầu lõm,có chùm tia phản xạ là chùm sang.....
A.hội tụ
B,song song
C.phân kì
D.bất kì
chieu mot tia sang den 1 guong phang voi goc toi bang 30 do thu duoc mot tia phan xa co huong thang dung len tren khi do theo duong truyen cua anh sang mat phan xa cua guong hop voi phuong nam ngang mot goc.....do
Ta có:
\(\widehat{NIR}=\widehat{SIN}=30^o\)
\(\widehat{BIR}=\widehat{BIN}-\widehat{NIR}\)
\(\Rightarrow\widehat{BIR}=90^o-30^o\)
\(\Rightarrow\widehat{BIR}=60^o\)
\(\widehat{OIB}=\widehat{OIR}+\widehat{BIR}\)
\(\Rightarrow\widehat{OIB}=90^o+60^o\)
\(\Rightarrow\widehat{OIB}=150^o\)
\(\widehat{OIA}=\widehat{AIB}-\widehat{OIB}\)
\(\Rightarrow\widehat{OIA}=180^o-150^o\)
\(\Rightarrow\widehat{OIA}=30^o\)
Vậy mặt phản xạ của gương hợp với phương nằm ngang một góc 150o hoặc 30o
nguoi ta dung 1 guong phang de chieu mot chum tia sang hep xuong day cua mot cai gieng thang dung, biet cac tia sang mat troi nghieng 1 goc 30 do so voi mat phang nam ngang. Khi do, goc hop boi giua mat phan xa cua guong va phuong nam ngang mot goc
90do
60do
30do
45do
Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 thì
A. Chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n 1 < n 2
B. Có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n 1 < n 2
C. Luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n 1 < n 2
D. Chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n 1 < n 2
Đáp án B
Khi chiếu một tia sáng xiên góc từ môi trường chiết quang kém sáng môi trường chiết quang hơn n 1 < n 2 thì luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc
Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 thì
A. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2
B. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2
C. luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2
D. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2
Giải thích: Đáp án B
Khi chiếu một tia sáng xiên góc từ môi trường chiết quang kém sáng môi trường chiết quang hơn (n1 < n2) thì luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ
Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n 1 sang môi trường chiết suất n 2 thì
A. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n 1 < n 2 .
B. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n 1 < n 2
C. luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n 1 > n 2 .
D. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n 1 > n 2
Đáp án B
+ Khi chiếu một tia sáng xiên góc từ môi trường chiết quang kém sáng môi trường chiết quang hơn n 1 < n 2 thì luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ
1/ Thế nào là nguồn sáng? Thế nào là vật sáng? Nêu 2 ví dụ về nguồn sáng, vật sáng. 2/ Phát biểu định luật về truyền thẳng của ánh sáng? Người ta biểu diễn tia sáng như thế nào? Có mấy loại chùm sáng? Nêu đặc điểm của mỗi loại chùm sáng? Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng để giải thích bóng tối, bóng nửa tối, hiện tượng nhật thực, nguyệt thực? 3/ So sánh vùng nhìn thấy ảnh của một vật qua gương cầu lồi và gương phẳng có cùng kích thước? Nêu ứng dụng chính của gương cầu lồi, gương cầu lõm và giải thích. 4/ Phát biểu Định luật phản xạ ánh sáng. 5/ Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm. So sánh điểm giống và khác nhau giữa ảnh của ảnh một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm có cùng kích thước.