điền giới từ thích hợp giúp với
Đề bài là điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
Bạn nào giỏi tiếng anh giúp mình với
51. of
52. from
53. on
54. of
55. to
56. to
57. from
58. in
59.with
60. in
61. with
62. for
63. to
64. to
65. of
Các bạn ơi, giúp mình với
Điền giới từ thích hợp :
- The beef is on the table ..... the eggs and the fish.
- The beef is on the table ..between... the eggs and the fish.
Điền vào chỗ trống với các giới từ thích hợp
phi vụ huy hiệu khổng lồ lại típ tục r:>
điền giới giới từ thích hợp
to-in-for
in-with
up-at-to-at
in-in
of-of
with-with
in
Giúp mình với. Đề là Điền giới từ thích hợp vào ô trống nếu cần.
1. with - at
các câu còn lại thì giống ở trên rùi
IV. Điền vào chỗ trống với một giới từ thích hợp.
My mother takes care ......................... the family.
take care of : quan tâm chăm sóc........
điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. in
2. ... countryside to living... (mk nghĩ than đúng hơn :D, nên bn chọn 1 trong hai câu đi xem câu nào phù hợp hơn)
3. with
4. for
5. on
6. of
7. on
8. for
Điền giới từ thích hợp
She went to the library with her friend, but he returned __________ herself
mn giúp em với ạ
giúp mình với mình cảm ơn
V. Điền vào chỗ trống bằng 1 giới từ thích hợp.
There are trees (1)……………..…… my house.
Lee is Chinese. He is (2)…………………… China.
She lives (3)………………….… Hanoi (4)…………..……… her aunt and uncle.
The cat is not on the table. It’s (5)……………..……… the table.
I often listen (6)…………………… music (7)……………………… my free time.
Can I help you? ~ I’d like a tube (8)……………………… tooth paste.
We go to school (9)………………….…… the morning.
Jane often goes to work (10)………………….…… bus.
VI. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong các câu sau.
1. Thuy goes to school by bus………………………………………….
2. I am in grade 6………………………………………………………….
3. There are four people in his family………………………………………………….
4. Her eyes are brown………………………………………………………
5. It is cool and nice in the fall in my country…………………………………………
6. They are going to school…………………………………………………
7. Mrs. Trang feels very tired…………………………………………………….
8. Those are peas and beans………………………………………………….
9. An ice – cream is 4,000 dong……………………………………………………
Marie speaks French………………………………………………………
V. Điền vào chỗ trống bằng 1 giới từ thích hợp.
There are trees (1)………behind……..…… my house.
Lee is Chinese. He is (2)………from…………… China.
She lives (3)………in………….… Hanoi (4)…………with..……… her aunt and uncle.
The cat is not on the table. It’s (5)…………….on.……… the table.
I often listen (6)………to…………… music (7)……………in………… my free time.
Can I help you? ~ I’d like a tube (8)………………of……… tooth paste.
We go to school (9)…………in……….…… the morning.
Jane often goes to work (10)………by………….…… bus.
VI. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong các câu sau.
1. Thuy goes to school by bus………………How does Thuy go to school?………………………….
2. I am in grade 6……Which grade are you in?…………………………………………………….
3. There are four people in his family…………How many people are there in his family?……………………………………….
4. Her eyes are brown……………What color are her eyes…………………………………………
5. It is cool and nice in the fall in my country……………What is the weather like in the fall in your country?……………………………
6. They are going to school…………Where are they going to?………………………………………
7. Mrs. Trang feels very tired…………How does Mrs. Trang feel?………………………………………….
8. Those are peas and beans…………What are those?……………………………………….
9. An ice – cream is 4,000 dong……………How much is an ice-cream………………………………………
Marie speaks French…………Which language does Marie speak?……………………………………………