Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đỗ Quang Hưng
Xem chi tiết
Hoàng Minh Hằng
2 tháng 4 2022 lúc 20:17

nanh lợi

long lanh

khoai lang

cẩm nang

Đỗ Thị Minh Ngọc
2 tháng 4 2022 lúc 20:23

Tìm từ có chứa tiếng "nanh'': Răng nanh

Tìm từ có chứa tiếng "lanh'': Long lanh

Tìm từ có chứa tiếng "lang'': Lang thang

Tìm từ có chứa tiếng "nang'': Cẩm nang

Trương Quỳnh Quyên
2 tháng 8 2022 lúc 21:07

- nanh ác                                                                                      - long lanh                                                                                    - khoai lang                                                                                  - cẩm nang  

Xem chi tiết
Lê Nguyễn Nhật Minh
7 tháng 10 2021 lúc 11:27

Tiếng nhân có nghĩa là ngườinhân dân, công nhânnhân loại, nhân tài. 

 Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương ngườinhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

Khách vãng lai đã xóa

TL :

nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính

nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính

HT

Khách vãng lai đã xóa
^^ Cừu Lười Biếng ^^
7 tháng 10 2021 lúc 11:28

xin lỗi bạn nha

Mình cũng đang bối rối bài này lắm

Khách vãng lai đã xóa
nguyenhoangly
Xem chi tiết
Tề Mặc
12 tháng 10 2017 lúc 20:40

- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn

- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp

- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật

bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !

Nguyen Cong Danh
12 tháng 10 2017 lúc 20:37

Ngay thẳng 

Thẳng thắn 

Thật thà

nguyễn nhật duy
12 tháng 10 2017 lúc 20:38

ngay thẳng

thẳng thắn 

thật thà 

Hoàng Ngọc
Xem chi tiết
Quỳnh Chi
6 tháng 3 2020 lúc 19:30

Trl :

2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bạn bè : bằng hữu, bạn hữu.

2 từ chứa tiếng Hữu có nghĩa là có : hữu ích, hữu dụng.

- Tình bằng hữu thật cao quý.

- Là bạn hữu, chúng ta phải giúp đỡ lẫn nhau.

-  Bảo vệ môi trường là một việc làm hữu ích.

-  Tôi mong mình là người hữu dụng đối với xã hội.

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Ngọc
6 tháng 3 2020 lúc 19:34

Thiếu cậu nhé ~ ko thể k 

Thông cảm ~

Khách vãng lai đã xóa
Quỳnh Chi
6 tháng 3 2020 lúc 19:38

Trl thêm :

2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bên phải : cánh hữu , hữu tả

Bạn tự đặt câu nha , đc ko ?

Chúc pạn hok tốt !

# Chi

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
28 tháng 6 2019 lúc 7:41

a,

- Ba từ có tiếng chứa âm s : sẵn sàng, sáng suốt, sần sùi

 

- Ba từ có tiếng chứa âm x : xào xạc, xao xuyến, xa xôi,

b,

- Ba từ có tiếng chứa thanh hỏi : khẩn khoản, thấp thỏm, đủng đỉnh

- Ba từ có tiếng chứa thanh ngã : màu mỡ, mĩ miều, sẵn sàng

Nguyễn Trần Thành Đạt
Xem chi tiết
Midoriya Izuku
21 tháng 8 2023 lúc 10:47

a) Từ có tiếng chứa phụ âm đầu là l, n, v: 

- l, ví dụ: long lanh, lạc luộc, lào xào, lanh lợi,...

- n, ví dụ: nôn nao, nâng niu, nền nã,....

- v, ví dụ: vương vấn, vui vẻ, vội vã,...

b) Từ có tiếng chứa vần với âm cuối là n, t: 

- n, ví dụ: cần mẫn, ngăn chặn, hân hoan, ân cần,...

- t, ví dụ: bắt nạt, bắt mắt, ngặt nghèo,..

c) Từ có tiếng chứa các thanh hỏi, thanh ngã: 

- Thanh hỏi, ví dụ: chỉn chu, thảnh thơi, sở dĩ,...

- Thanh ngã, ví dụ: dũng sĩ, mãi mãi, nỗ lực,...

xuka
Xem chi tiết
Gundam
24 tháng 10 2017 lúc 21:30

a)song song

b)tả tơi

c)bỡ ngỡ

Nguyen Khanh Linh
24 tháng 10 2017 lúc 21:38

a) Sai sót , sạch sẽ , sa sút 

b) Thủng thỉnh , bủn rủn , tủm tỉm 

c) Cũ kĩ , ngã ngũ , bỡ ngỡ 

Tích mik nhé >_<

Phạm Ngọc Hân
25 tháng 10 2017 lúc 8:58

a) su su, song song, sai sót

b) đu đủ, đo đỏ, đỏng đảnh

c) lã chã, bỡ ngỡ, rực rỡ

Aikatsu
Xem chi tiết
•₤ą๓ ŦųуếϮ Ɣ[Ƥεї]
25 tháng 9 2018 lúc 19:24

a) sàn sàn, san sát, sẵn sàng

b) xinh xắn, xám xịt, xa xa

c) thấp thỏm, mát mẻ, nhỏ nhen,

d)  lạnh lẽo, chập chững, nhẹ nhõm

Suzuhana hime
1 tháng 10 2018 lúc 11:08

  Trả lời :

a) : sụt sit,sần tật,san sát,...

b) : xù xì,xinh xắn,xanh xao,...

c) : nhỏ nhắn,mát mẻ,vui vẻ,...

d) : lẽo đẽo,ngã ngửa,chững chạc,...

Lê Nguyễn Gia Phúc
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Phương Uyên
19 tháng 12 2021 lúc 19:30

nhân loại

a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực.

b, Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

c, Em có một người mẹ rất nhân hậu.       Nhân dân ta quuết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp.

Trần Thu Hà
3 tháng 1 2022 lúc 12:15

a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân viên, nhân đạo, công nhân , nhân nghĩa.

b, Nhân từ, nhân ái, nhân hậu, nhân đức.

c, Em có một người mẹ rất nhân hậu.       Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp