Tìm 5 từ có 2 tiếng , mỗi từ có chứa tiếng lắng.
Tìm từ có chứa tiếng "nanh''
Tìm từ có chứa tiếng "lanh''
Tìm từ có chứa tiếng "lang''
Tìm từ có chứa tiếng "nang''
Tìm từ có chứa tiếng "nanh'': Răng nanh
Tìm từ có chứa tiếng "lanh'': Long lanh
Tìm từ có chứa tiếng "lang'': Lang thang
Tìm từ có chứa tiếng "nang'': Cẩm nang
- nanh ác - long lanh - khoai lang - cẩm nang
Tìm 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là người, 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người
Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
TL :
nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính
nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính
HT
xin lỗi bạn nha
Mình cũng đang bối rối bài này lắm
BÀI 2 TÌM CÁC TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY NÓI VỀ TÍNH TRUNG THỰC CỦA CON NGƯỜI :
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG NGAY : .............................................
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẲNG : .................................................
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẬT : ............................................................
- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
Tìm 2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bạn bè ...
2 từ chứa tiếng Hữu có nghĩa là có ...
2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bên phải ....
Đặt Câu Với Những Từ Đó
Trl :
2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bạn bè : bằng hữu, bạn hữu.
2 từ chứa tiếng Hữu có nghĩa là có : hữu ích, hữu dụng.
- Tình bằng hữu thật cao quý.
- Là bạn hữu, chúng ta phải giúp đỡ lẫn nhau.
- Bảo vệ môi trường là một việc làm hữu ích.
- Tôi mong mình là người hữu dụng đối với xã hội.
Thiếu cậu nhé ~ ko thể k
Thông cảm ~
Trl thêm :
2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bên phải : cánh hữu , hữu tả
Bạn tự đặt câu nha , đc ko ?
Chúc pạn hok tốt !
# Chi
Tìm từ láy:
a,
- Ba từ có tiếng chứa âm s : suôn sẻ,..................................................
- Ba từ có tiếng chứa âm x : xôn xao,...................................................
b,
- Ba từ có tiếng chứa thanh hỏi : nhanh nhảu,...................................................
- Ba từ có tiếng chứa thanh ngã : mãi mãi,......................................................
a,
- Ba từ có tiếng chứa âm s : sẵn sàng, sáng suốt, sần sùi
- Ba từ có tiếng chứa âm x : xào xạc, xao xuyến, xa xôi,
b,
- Ba từ có tiếng chứa thanh hỏi : khẩn khoản, thấp thỏm, đủng đỉnh
- Ba từ có tiếng chứa thanh ngã : màu mỡ, mĩ miều, sẵn sàng
Viết đúng và luyện phát âm một số từ có đặc điểm sau:
a) Từ có tiếng chứa phụ âm đầu là l, n, v:
- l, ví dụ: lo lắng, lạnh lùng, ...
- n, ví dụ no nê, nao núng, ...
- v, ví dụ: vội vàng, vắng vẻ, ...
b) Từ có tiếng chứa vần với âm cuối là n, t:
- n, ví dụ: bàn bạc, bền bỉ, ngăn cản, ...
- t, ví dụ: bắt bớ, luật lệ, buốt giá, ...
c) Từ có tiếng chứa các thanh hỏi, thanh ngã:
- Thanh hỏi, ví dụ: tỉ mỉ, nghỉ ngơi, …
- Thanh ngã, ví dụ nghĩ ngợi, mĩ mãn, …
a) Từ có tiếng chứa phụ âm đầu là l, n, v:
- l, ví dụ: long lanh, lạc luộc, lào xào, lanh lợi,...
- n, ví dụ: nôn nao, nâng niu, nền nã,....
- v, ví dụ: vương vấn, vui vẻ, vội vã,...
b) Từ có tiếng chứa vần với âm cuối là n, t:
- n, ví dụ: cần mẫn, ngăn chặn, hân hoan, ân cần,...
- t, ví dụ: bắt nạt, bắt mắt, ngặt nghèo,..
c) Từ có tiếng chứa các thanh hỏi, thanh ngã:
- Thanh hỏi, ví dụ: chỉn chu, thảnh thơi, sở dĩ,...
- Thanh ngã, ví dụ: dũng sĩ, mãi mãi, nỗ lực,...
Tìm mỗi loại ba từ láy:
a) Có tiếng bắt đầu bằng s: ........
b) Có tiếng chứa thanh hỏi: ..........
c) Có tiếng chứa thanh ngã: ..........
a) Sai sót , sạch sẽ , sa sút
b) Thủng thỉnh , bủn rủn , tủm tỉm
c) Cũ kĩ , ngã ngũ , bỡ ngỡ
Tích mik nhé >_<
a) su su, song song, sai sót
b) đu đủ, đo đỏ, đỏng đảnh
c) lã chã, bỡ ngỡ, rực rỡ
a) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa âm s
b) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa âm x
c) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa thanh hỏi
d) Tìm 3 từ láy có tiếng chứa thanh ngã
a) sàn sàn, san sát, sẵn sàng
b) xinh xắn, xám xịt, xa xa
c) thấp thỏm, mát mẻ, nhỏ nhen,
d) lạnh lẽo, chập chững, nhẹ nhõm
Trả lời :
a) : sụt sit,sần tật,san sát,...
b) : xù xì,xinh xắn,xanh xao,...
c) : nhỏ nhắn,mát mẻ,vui vẻ,...
d) : lẽo đẽo,ngã ngửa,chững chạc,...
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực.
b, Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quuết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp.
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân viên, nhân đạo, công nhân , nhân nghĩa.
b, Nhân từ, nhân ái, nhân hậu, nhân đức.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp