Nêu 1 số điểm khác nhau giữa giữa tạo bảng bằng chương trình bảng tính và bảng tạo bằng hệ soạn thảo văn bản
Em hãy nêu điểm khác biệt giữa bảng tạo bằng chương trình bảng tính và bảng tạo bởi phần mềm soạn thảo?
1/ Em hãy nêu lợi ích của việc biểu diễn thông tin dưới dạng bảng? Cho một số ví dụ.
2/ Chương trình bảng tính là gì? So sánh màn hình làm việc của Excel và Word?
3/ Em hãy nêu điểm khác biệt giữa bảng tạo bằng chương trình bảng tính và bảng tạo bởi phần mềm soạn thảo?
1,Lợi ích
Thực hiện các nhu cầu về tính toán (tính tổng, trung bình cộng, xác định giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, ...).
Công dụng của việc trình bày dữ liệu dạng bảng
Cô đọng, dễ hiểu và dễ so sánh.
Có thể tạo biểu đồ từ dữ liệu bạng bảng đề đánh giá một cách trực quan, nhanh chóng.
....v.v...
VD:Bảng điểm của lớp
Hóa đơn mua hàng
Bảng thống kê
So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa màn hình làm việc của chương trình bảng tính với chương trình soạn thảo văn bản
* Giống nhau:
- Đều là một phần mềm của máy tính.
- Giúp chúng ta dễ dàng giải quyết những công việc trong đời sống hằng ngày.
- Đều có những chức năng giống nhau ở dải lệnh Home.
- Có vài lệnh giống nhau ở dải lệnh Insert và Page Layout.
- Có chung các dải lệnh Review và View cũng như các lệnh ở hai dải lệnh ấy.
* Khác nhau:
- Chương trình soạn thảo:
+ Không thể tính toán giùm ta. Chỉ có thể soạn một văn bản.
+ Không chia ra các hàng hoặc các cột.
+ Có những dải lệnh không giống chương trình bảng tính như: References, Mailings.
- Chương trình bảng tính:
+ Có thể tính toán giùm ta. Không thể soạn một văn bản một cách rõ ràng. Có những chức năng khác nhau.
+ Được chia ra các hàng và các cột
+ Có những dải lệnh khác nhau như: Formulas, Data.
Giao diện màn hình làm việc của chương trình bảng tính khác với màn hình làm
việc của chương trình soạn thảo văn bản ở điểm nào?
Giao diện màn hình làm việc của chương trình bảng tính khác với màn hình làm việc của chương trình soạn thảo văn bản ở điểm nào?
A. Thanh bảng chọn; B. Thanh tiêu đề;
C. Thanh công cụ; D. Trang tính;
công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cùm từ đó bằng một cụm từ khác?
A. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
B.Lệnh Find trong bảng chọn Edit
C. Lệnh Find and Replace ... trong bảng chọn Edit
D. Lệnh Search trong bảng chọn File
⇒ Đáp án: C. Lệnh Find and Replace ... trong bảng chọn Edit
Giao diện màn hình làm việc của chương trình bảng tính khác với màn hình làm việc của chương trình soạn thảo văn bản ở điểm nào? A. Thanh bảng chọn B. Thanh tiêu đề C. Thanh công cụ D. Trang tính
Câu 3: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?
• A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit
• B. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit
• C. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
• D. Lệnh Search trong bản chọn File
Câu 4: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?
• A. Nháy nút Find Next
• B. Nhấn nút Next
• C. Nhấn phím Delete
• D. Tất cả ý trên
1. Bài tập 1: Đánh dấu x vào cột bên phải để chỉ ra những công việc cần kết nối mạng máy tính trong bảng sau:
Công việc trên máy tính | Cần kết nối mạng máy tính |
1. Soạn thảo văn bản bằng Word |
|
2. Lập trình Pascal |
|
3. Tạo bảng tính bằng Excel |
|
4. Đọc báo điện tử từ Internet |
|
5. Chat với bạn bè trên Facebook |
|
6. Gửi/nhận thư điện tử |
|
7. Học tiếng Anh trực tuyến |
|
8. Sử dụng Google để tìm kiếm thông tin |
|
9. Trao đổi thông tin, dữ liệu (chat, email, …) |
|
10. Sử dụng dịch vụ trên mạng (học trực tuyến, tìm kiếm thông tin, …) |
|
11. Sử dụng chung thiết bị phần cứng (máy in, thiết bị lưu trữ, …) |
|
12. Soạn thảo trực tuyến, chia sẽ bài viết, hình ảnh, video, … |
|
13. Một vấn đề lớn, phức tạp cần kết hợp sức mạnh của nhiều máy tính để giải quyết (giải bài toán cần xử lí nhiều phép tính, dữ liệu lớn, …) |
|
Công việc trên máy tính | Cần kết nối mạng máy tính |
1. Soạn thảo văn bản bằng Word |
|
2. Lập trình Pascal |
|
3. Tạo bảng tính bằng Excel |
|
4. Đọc báo điện tử từ Internet | x |
5. Chat với bạn bè trên Facebook | x |
6. Gửi/nhận thư điện tử | x |
7. Học tiếng Anh trực tuyến | x |
8. Sử dụng Google để tìm kiếm thông tin | x |
9. Trao đổi thông tin, dữ liệu (chat, email, …) | x |
10. Sử dụng dịch vụ trên mạng (học trực tuyến, tìm kiếm thông tin, …) | x |
11. Sử dụng chung thiết bị phần cứng (máy in, thiết bị lưu trữ, …) |
|
12. Soạn thảo trực tuyến, chia sẽ bài viết, hình ảnh, video, … | x |
13. Một vấn đề lớn, phức tạp cần kết hợp sức mạnh của nhiều máy tính để giải quyết (giải bài toán cần xử lí nhiều phép tính, dữ liệu lớn, …) | x |