Giai tieng anh lop 6 unit 1bai b, c trang7
Thank you
GIAI GIUP MINH VOI ( TIENG ANH 3 NHA )
https://vndoc.com/bai-tap-tieng-anh-lop-3-moi-unit-16-do-you-have-any-pets/download
Giai sach bai tap tieng anh lop 7 bai 6 /6
1, My best friend likes / doesn't like camping because he doesn't have a tent .
2, She / he is watering flowers because she/he likes flowers
3, He / She is using binocular because he / she likes seeing the bird on the sky
4,He / She is going shopping because she / he wants to buy some clothes
5, He / She making a cake because she/ he wants to give her/his brother for his birthday .
6,He / She is climbing mountain because she/he likes climbing mountain
1, My best friend likes / doesn't like camping because he doesn't have a tent
2, She /he is watering flowers
3, He /She is using binocular
4, He /She is going shopping
5, He / She is making a cake
6,He / She is climbing mountian
giai bai tap tieng anh lop 7 cu unit 4 at school
A. Schedules (Phần 1-7 trang 42-46 SGK Tiếng Anh 7)
1. Listen and repeat.
(Nghe và đọc.)
- It's seven o'clock. (Bây giờ là 7 giờ)
- It's four fifteen. (4 giờ 15 phút)
= It's a quarter past four.
- It's five twenty-five. (5 giờ 25 phút)
= It's twenty-five past five.
- It's eight thirty. (8 giờ 30 phút)
= It's half past eight.
- It's nine forty. (9 giờ 40 phút)
= It's twenty to ten. (10 giờ kém 20 phút)
- It's one forty-five. (1 giờ 45 phút)
= It's a quarter to two. (2 giờ kém 15 phút)
Now practice saying the time with a partner. (Bây giờ thực hành nói giờ với bạn học.)
- What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's seven o'clock.
- What time is it? (3.15)
It's three fifteen.
It's fifteen past three.
It's a quarter past three.
- What time is it? (4.30)
It's four thirty.
It's half past four.
- What time is it? (9.50)
It's nine fifty.
It's ten to ten.
2. Answer about you.
(Trả lời về bạn.)
a) What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
=> I get up at 6 o'clock.
b) What time do classes start? (Các tiết học bắt đầu lúc mấy giờ?)
=> Classes start at 7 o'clock.
c) What time do they finish? (Chúng kết thúc lúc mấy giờ?)
=> They finish at eleven thirty.
d) What time do you have lunch? (Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?)
=> I have lunch at eleven fourty-five.
e) What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
=> I go to bed at 10 o'clock.
3. Listen and write. Complete the schedule.
(Nghe và đọc. Hoàn thành thời khóa biểu sau.)
Math English Music History Physics
Friday
7.00 | 7.50 | 8.40 | 9.40 | 10.30 |
English | Geography | Music | Physics | History |
Saturday
1.00 | 2.40 | 3.40 | 4.30 |
Physical Education | Math | English | Physics |
Một số tên môn học:
Math : môn Toán | Physical Education: môn Thể Dục |
Geography : môn Địa Lý | History : môn Lịch Sử |
Music : môn Nhạc | Physics : môn Vật Lý |
Literature: môn Văn | Home Economics : môn Kinh tế Gia đình |
Chemistry : môn Hóa | Assembly : Chào cờ |
Biology : môn Sinh | Class Meeting : Sinh hoạt lớp |
4. Look at the pictures. Ask and answer questions.
(Nhìn vào các bức tranh sau. Hỏi và đáp.)
Lan
- What is Lan doing? (Lan đang làm gì?)
=> Lan is studying Physics.
- What time does Lan have her Physics class? (Khi nào thì cô ấy có tiết Vật Lý?)
=> She has her Physics class at eight forty.
Binh
- What is Binh doing?
=> He's studying Geography.
- What time does he have his Geography class?
=> He has his Geography class at ten ten.
Hung
- What is Hung doing?
=> He's studying English.
- What time does Hung have his English class?
=> He has his English class at nine forty.
Loan
- What is Loan doing?
=> She's studying music.
- What time does Loan have her Music class?
=> She has her music class at half past three.
Hoa
- What is Hoa doing?
=> She's studying Math.
- What time does Hoa have her Math class?
=> She has her Math class at ten to two.
Mi
- What is Mi doing?
=> She's doing exercise.
- What time does she have her Physical Education class?
=> She has her Physical Education class at two forty.
5. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Hướng dẫn dịch:
Hoa: Khi nào bạn có tiết tiếng Anh?
Thu: Mình có các tiết tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Năm.
Hoa: Chúng bắt đầu lúc mấy giờ?
Thu: Tiết tiếng Anh đầu tiên của mình vào ngày thứ Tư lúc 8 giờ 40. Vào thứ Năm, mình có tiết tiếng Anh lúc 9 giờ 40.
Hoa: Vào thứ Năm bạn còn có những tiết học khác không?
Thu: Mình có tiết Toán, Địa Lý, Thể Dục và Nhạc.
Hoa: Môn học ưa thích của bạn là gì vậy Thu?
Thu: Mình thích môn Lịch Sử. Đó là môn học thú vị và quan trọng.
Hoa: Ừ, mình cũng thích môn Lịch Sử.
Thu: Môn học ưa thích của bạn là gì?
Hoa: À, môn Toán. Nó thì khó nhưng thú vị.
Write your schedule in your exercise book. Then ask and answer question about your schedule with a partner. (Viết thời khóa biểu của bạn vào vở bài tập. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về thời khóa biểu của em với bạn học.)
Gợi ý: Các bạn viết thời khóa biểu dạng bảng vào vở bài tập, sau đó dựa vào bảng để hỏi và trả lời các câu hỏi giống như:
A: When do you have Math?
B: I have Literature classes on Monday and Wednesday.
A: What other classes do you have on Monday?
B: I have English and History.
A: When do you have Literature class?
B: .....
6. Read.
(Đọc.)
Hướng dẫn dịch:
TRƯỜNG HỌC Ở MỸ
Trường học ở Mỹ thì hơi khác với trường học ở Việt Nam. Thường thì không có đồng phục học sinh. Giờ học bắt đầu lúc 8 giờ 30 mỗi sáng và ngày học ở trường kết thúc vào lúc 3 giờ 30 hoặc 4 giờ. Không có giờ học vào thứ Bảy.
Học sinh có một giờ để ăn trưa và hai lần giải lao 20 phút mỗi ngày. Một lần giải lao vào buổi sáng, lần kia vào buổi chiều. Học sinh thường đi đến quán ăn tự phục vụ của trường để mua đồ ăn nhẹ và đồ uống vào giờ giải lao hoặc giờ ăn trưa. Các hoạt động ngoại khóa phổ biến nhất là bóng chày, bóng đá và bóng rổ.
Questions: true or false? Check the boxes. (Câu hỏi: đúng hay sai? Đánh dấu vào hộp.)
TF
a) Students do not usually wear school uniform. | v | |
b) There arc classes on Saturday morning. | v | |
c) Students don't have a break on the afternoon. | v | |
d) The school cafeteria sells food to students. | v | |
e) The school cafeteria only open at lunch time. | v | |
f) Baseball is an unpopular after-school activity. | v |
7. Play with words.
(Chơi với chữ.)
Hướng dẫn dịch:
Remember.
(Ghi nhớ.)
Ai lam duoc bai 2,3 sach giao khoa Tieng Anh lop 6 ,unit 6 .Minh dang co viec gap .
Ai lam nhanh minh se tick cho nha .
bạn viết đề bài giúp mình nhé !
Bài 2:
1. False
2. False
3. False
4. True
5. True
Bài 3:
1. the end of January
2. our house
3. flowers; plants
4. fireworks
5. great food; lucky money
6. family gatherings
Mk chắc lun!!!Nhưng không biết có phải 2 bài này không nữa '-_-
Unit 6:
Bài 2:
1.False.
2.False.
3.False.
4.True.
5.True.
Bài 3:
1.The end of January.
2.Our house.
3.Flowers;plants.
4.Fireworks.
5.Great food;lucky money.
6.Family gatherings.
Đúng thì k cho mk nha.
viet 1 doan van bang tieng anh ve le hoi '' cheese rolling'' ( skills 1 unit 9 lop 7)
Help me!
Accurate information is hard to come by, but the tradition is at least 200 years old. The Cooper’s Hill Cheese-Rolling and Wake is an annual event held on the Spring Bank Holiday at Cooper’s Hill, near Gloucester in the Cotswolds region of England. It is traditionally by and for the people who live in the local village of Brockworth, but now people from all over the world take part. The event takes its name from the hill on which it occurs.
From the top of the hill a round of Double Gloucester cheese is rolled, and competitors race down the hill after it. The first person over the finish line at the bottom of the hill wins the cheese. In theory, competitors are aiming to catch the cheese; however it has around a one-second head start and can reach speeds up to 70 mph (112 km/h), enough to knock over and injure a spectator.
Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 8 Unit 4: Our Past - Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 unit 4 - VnDoc.com
Giải giùm mình bài số 4 đến hết
4. Put the following words in the correct order.
1. I / know / you / hard / this semester / worked / really.
_______________________________________
2. this dictionary / he / told / me / him / to / give.
_______________________________________
3. spend / more / you / should / on / English / pronunciation / time.
_______________________________________
4. best / to / I'll / do / my / improve / them.
_______________________________________
5. spend / on / how much / you / History / time / do?
_______________________________________
6. you / should / practise / passages / in / English / reading / aloud.
_______________________________________
7. experiments / many / conducted / he.
_______________________________________
8. I / learn / how / should / new words?
_______________________________________
9. take / physical / should / more / exercise / you.
_______________________________________
10. to / to / time / should / come / on / he / class / try.
_______________________________________
đề bài đây á
Làm bài I + II
Bài I /
1, there
2, first
3,past
4, after
5,a
6, time
7, beautiful
8, next to
Bài II/
1, watches
2,listens
3,goes
4, play
5, do you get
I,
1. there
2. first
3. past
4. after
5. do
6. time
7. beautiful
8. next to
II.
1. watches
2. listens
3. goes
4. play
5. do... get
viet 1 doan van bang tieng anh ve le hoi monkey buffet ( skills 1 unit 9 lop 7)
giup mk can gap!!!!!!!!!!!!
The Monkey Buffet Festival is held annually in Lopburi, Thailand. In 2007, the festival included giving fruits and vegetables to the local monkey population of 2,000 in Lopburi Province north of Bangkok.The festival was described as one of the strangest festivals by London's Guardian newspaper along with Spain's baby-jumping festival. A photograph from the Monkey Buffet Festival at Pra Prang Sam Yot temple in Lopburi Province shows a monkey trying to get at fresh fruits and vegetables embedded in blocks of ice.
Bài Dịch :
Bữa tiệc cho khỉ ở Thái Lan là một lễ hội và sự kiện được tổ chức hàng năm ở Lop Buri tại Thái Lan từ năm 2007, tại đây, người ta sẽ tổ chức chiêu đãi cho nhũng con khỉ hoang một bữa ăn thỏa thuê, từ đó quảng bá cho du lịch .
This bunch of things make this festival a colorful and a very happy event, it has a variety of delicious odors, and a very beautiful, green landscape, that is why it is recommendable for any kind of people, it doesn’t matter you will
C. Play “Board race”.
(Trò chơi “Đập bảng”)
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/giai-lesson-3-unit-7-clothes-tieng-anh-2-ilearn-smart-start-a102229.html#ixzz7vf6gIQr0
Cách chơi: cô giáo sẽ đưa ra 1 từ “Shoes” (đôi giày). Người chơi phải nghe thật nhanh và chạm vào hình đôi giày trên bảng và nói thành 1 câu hoàn chỉnh “These are my shoes” (Đây là đôi giày của tôi.). Ai nhanh hơn người đó thắng.