1) Be am / is / are
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu hỏi
Yes
No
2) V thường
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu hỏi
Yes
No
3) Use
4) Forming
Câu 1 : Xét theo mục đích nói, các câu dưới đây thuộc kiểu câu nào? "Các em đừng khóc."
A. Câu trần thuật
B. Câu cầu khiến
C. Câu cảm thán
D. Câu phủ định
Câu 2 :
Xét theo mục đích nói, các câu dưới đây thuộc kiểu câu nào? "Đẹp vô cùng, Tổ quốc ta ơi!"
A. Câu trần thuật
B. Câu cầu khiến
C. Câu cảm thán
D. Câu phủ định
Câu 3: Xét theo mục đích nói, các câu dưới đây thuộc kiểu câu nào? "Chị Cốc béo xù đứng trước cửa nhà ta ấy hả?"
A. Câu trần thuật
B. Câu cầu khiến
C. Câu cảm thán
D. Câu nghi vấn
Câu 4: Câu sau : “Bác trai đã khá rồi chứ?” thuộc kiểu hành động nói gì?
A. Trình bầy
B. Hỏi
C. Điều kiện
D. Hứa hẹn
Câu 5: Câu sau thuộc hành động nói nào? “Chúng tôi nguyện đem xương thịt của mình theo minh công, cùng với thanh gươm thần này để báo đền Tổ quốc!”
A. Trình bầy
B. Hỏi
C. Điều kiện
D. Hứa hẹn
Câu 6 : Hành động nói là gì?
A. Là hành động được thực hiện bằng lời nói nhằm mục đích nhất định
B. Là hành động được thực hiện bằng cử chỉ nhằm mục đích nhất định
C. Là hành động được thực hiện bằng nét mặt nhằm mục đích nhất định
D. Là hành động được thực hiện bằng ngôn từ nhằm mục đích nhất định
Câu 1: Chúng ta nên làm gì để thể hiện lòng biết ơn đối với ông bà, cha mẹ?
Câu 2:Câu hỏi “An đấy thật ư con?” dùng với mục đích gì?
A. Dùng đề hỏi |
B. Dùng để khẳng định |
Câu 3: Em hãy đặt một câu có hình ảnh so sánh với từ “chiếc diều”;
Câu 4: Em hãy đặt một câu có hình ảnh so sánh với từ “ngọn nến”
Câu 5 Viết 2-3 câu văn giới thiệu về trò chơi thả diều.
Câu 1:
*Em cần phải:
- Lễ phép với người lớn, nghe lời thầy cô, thương mếm và giúp đỡ bạn bè.
- Cố gắng học tập để đóng góp phần nho nhỏ xây dựng đất nước.
- Thắp hương tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ, những người hi sinh vì đất nước.
- Đến thăm thầy, cô giáo cũ.
- Sống có tình nghĩa, thuỷ chung.
- Nghe lời và giúp đỡ bố mẹ.
Câu 2: A. Dùng đề hỏi
Câu 3: Cánh diều như 1 con chim khổng lồ bay lên trời
Câu 4: Những ngọn nến lung linh tựa như những vì sao trên trời
Câu 1: Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:
A. Không ngừng tăng lên. B. Ngày càng giảm xuống.
C. Luôn ở mức ổn định. D. Tăng lên nhưng không ổn định
Câu 2: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:
A. Đại bộ phận là sơn nguyên.
B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.
D. Giới động vật rất nghèo nàn
Câu 3: Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A. Ô-xtra-lô-it. B. Mê-la-nê-diêng. C. Pô-li-nê-diêng. D. Nê-grô-it.
Câu 4: Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong môi trường
A. Xích đạo B. Nhiệt đới C. Cận nhiệt đới D. Hoang mạc
Câu 5: Sơn nguyên Ethiopia và sơn nguyên Đông Phi chủ yếu thuộc khu vực
A. Nam Phi. B. Trung Phi. C. Bắc Phi. D. Nam Phi và Trung Phi.
Câu 6: Vùng tập trung đông dân nhất Ô-xtrây-li-a:
A. Vùng trung tâm. B. Vùng phía tây và tây bắc.
C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam. D. Vùng tây bắc và tây nam.
Câu 7: Khoáng sản chính của các nước đang phát triển ở châu Đại Dương là:
A. Phốt phát, dầu mỏ, khí đốt, vàng, than đá, sắt B. Bôxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.
C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga. D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.
Câu 8: Loại cây được trồng nhiều nhất ở châu Phi là:
A.Cây lương thực B.Cây công nghiệp C.Cây ăn quả D. Cây lấy gỗ.
Câu 9: Loại hình chăn nuôi chủ yếu ở châu Phi là:
A. Nuôi trồng thủy hải sản B. Chăn thả gia cầm
C. Chăn nuôi gia súc D. Chăn thả gia súc lớn.
Câu 10: Người bản địa chiếm bao nhiêu % dân số lục địa Ô-xtrây-li-a ?
A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 45%.
Câu 1: Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:
A. Không ngừng tăng lên. B. Ngày càng giảm xuống.
C. Luôn ở mức ổn định. D. Tăng lên nhưng không ổn định
Câu 2: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:
A. Đại bộ phận là sơn nguyên.
B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.
D. Giới động vật rất nghèo nàn
Câu 3: Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A. Ô-xtra-lô-it. B. Mê-la-nê-diêng. C. Pô-li-nê-diêng. D. Nê-grô-it.
Câu 4: Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong môi trường
A. Xích đạo B. Nhiệt đới C. Cận nhiệt đới D. Hoang mạc
Câu 5: Sơn nguyên Ethiopia và sơn nguyên Đông Phi chủ yếu thuộc khu vực
A. Nam Phi. B. Trung Phi. C. Bắc Phi. D. Nam Phi và Trung Phi.
Câu 6: Vùng tập trung đông dân nhất Ô-xtrây-li-a:
A. Vùng trung tâm. B. Vùng phía tây và tây bắc.
C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam. D. Vùng tây bắc và tây nam.
Câu 7: Khoáng sản chính của các nước đang phát triển ở châu Đại Dương là:
A. Phốt phát, dầu mỏ, khí đốt, vàng, than đá, sắt B. Bôxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.
C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga. D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.
Câu 8: Loại cây được trồng nhiều nhất ở châu Phi là:
A.Cây lương thực B.Cây công nghiệp C.Cây ăn quả D. Cây lấy gỗ.
Câu 9: Loại hình chăn nuôi chủ yếu ở châu Phi là:
A. Nuôi trồng thủy hải sản B. Chăn thả gia cầm
C. Chăn nuôi gia súc D. Chăn thả gia súc lớn.
Câu 10: Người bản địa chiếm bao nhiêu % dân số lục địa Ô-xtrây-li-a ?
A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 45%.
Câu 26: Tình hình nhà Lê sơ đầu thế kỉ XVI có điểm gì nổi bật?
A.Khủng hoảng suy vong B.Phát triển ổn định
C.Phát triển đến đỉnh cao D.Phát triển không ổn định
Câu 27: Kết quả của các cuộc khởi nghĩa đầu thế kỷ XVI là
A.Làm cho Vua Lê hoảng sợ, một số lần bỏ chạy khỏi kinh thành.
B.Góp phần làm nhà Lê mau chóng sụp đổ.
C.Trước sau đều bị dập tắt.
D.Nhiều lần uy hiếp và chiếm kinh thành.
Câu 28: Thời Lê Sơ, đầu thế kỷ XVI có mâu thuẫn nào gay gắt nhất?
A.Mâu thuẫn giữa các phe phái phong kiến. B.Mâu thuẫn giữa quan lại địa phương với nhân dân.
C.Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ. D.Mâu thuẫn giữa nhân dân với nhà nước phong kiến.
Câu 29: Thời Lê Sơ, đầu thế kỷ XVI có mâu thuẫn gay gắt nhất là mâu thuẫn giữa
A.Các phe phái phong kiến. B.Nhân dân với nhà nước phong kiến.
C.Bọn quan lại địa phương với nhân dân. D.Nông dân với địa chủ.
Câu 30: Nạn đói 1517 diễn ra dữ dội nhất ở vùng nào?
A.Hưng Yên, Hải Dương. B.Hải Phòng, Nam Định.
C.Ninh Bình, Nam Định. D.Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương
Câu 26: Tình hình nhà Lê sơ đầu thế kỉ XVI có điểm gì nổi bật?
A.Khủng hoảng suy vong B.Phát triển ổn định
C.Phát triển đến đỉnh cao D.Phát triển không ổn định
Câu 27: Kết quả của các cuộc khởi nghĩa đầu thế kỷ XVI là
A.Làm cho Vua Lê hoảng sợ, một số lần bỏ chạy khỏi kinh thành.
B.Góp phần làm nhà Lê mau chóng sụp đổ.
.C.Trước sau đều bị dập tắt.
D.Nhiều lần uy hiếp và chiếm kinh thành.
Câu 28: Thời Lê Sơ, đầu thế kỷ XVI có mâu thuẫn nào gay gắt nhất?
A.Mâu thuẫn giữa các phe phái phong kiến. B.Mâu thuẫn giữa quan lại địa phương với nhân dân.
C.Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ. D.Mâu thuẫn giữa nhân dân với nhà nước phong kiến.
Câu 29: Thời Lê Sơ, đầu thế kỷ XVI có mâu thuẫn gay gắt nhất là mâu thuẫn giữa
A.Các phe phái phong kiến. B.Nhân dân với nhà nước phong kiến.
C.Bọn quan lại địa phương với nhân dân. D.Nông dân với địa chủ.
Câu 30: Nạn đói 1517 diễn ra dữ dội nhất ở vùng nào?
A.Hưng Yên, Hải Dương. B.Hải Phòng, Nam Định.
C.Ninh Bình, Nam Định. D.Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương
Câu 4 : Cho biết lượng muối ăn hòa tan trong khoảng 10ml nước tối đa là 4 thìa. Khi cô cạn dung dịch trên thì lượng muối ăn thu được là :
A. 1 thìa
B. 2 thia
C. 4 thìa
D. không xác định
Câu 5: Để pha cà phê nhanh hơn thì ta cho vào cốc:
A. Nước nóng B. Nước trong tủ lạnh
C. Nước nguội ở nhiệt độ phòng D. Nước nóng và dùng thìa khuấy
Câu 6: Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch?
A. hỗn hợp nước đường. B. hỗn hợp nước muối
C. hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều. D. hỗn hợp nước và rượu.
Câu 7. Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù?
A. Nước phù sa B. Nước muối
C. Nước trà D. Nước máy
Câu 8. Chất rắn nào không tan trong nước kể cả nước nóng?
A. Cát B. Muối hạt to C. Đường kính D. Bột gạo tẻ
Câu 9.Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì?
A.Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào.
B.Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào
C. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào.
D.Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào.
Câu 10. Trong dầu hỏa người ta thấy có lẫn cát và nước. Thực hiện lần lượt phương pháp nào sau đây để tách cát và nước ra khỏi dầu hỏa?
Câu 4 : Cho biết lượng muối ăn hòa tan trong khoảng 10ml nước tối đa là 4 thìa. Khi cô cạn dung dịch trên thì lượng muối ăn thu được là :
A. 1 thìa
B. 2 thia
C. 4 thìa
D. không xác định
Câu 5: Để pha cà phê nhanh hơn thì ta cho vào cốc:
A. Nước nóng B. Nước trong tủ lạnh
C. Nước nguội ở nhiệt độ phòng D. Nước nóng và dùng thìa khuấy
Câu 6: Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch?
A. hỗn hợp nước đường. B. hỗn hợp nước muối
C. hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều. D. hỗn hợp nước và rượu.
Câu 7. Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù?
A. Nước phù sa B. Nước muối
C. Nước trà D. Nước máy
Câu 8. Chất rắn nào không tan trong nước kể cả nước nóng?
A. Cát B. Muối hạt to C. Đường kính D. Bột gạo tẻ
Câu 9.Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì?
A.Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào.
B.Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào
C. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào.
D.Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào.
Câu 10. Trong dầu hỏa người ta thấy có lẫn cát và nước. Thực hiện lần lượt phương pháp nào sau đây để tách cát và nước ra khỏi dầu hỏa?
Thực hiện phương pháp lọc
Nhớ thả like cho tui nếu đúng đấy,trả lời cả chục câu mà ít thích quá nên chán
1) Be am/is/are
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu hỏi
yes
no
2) V thường
câu khẳng định
câu phủ định
câu hỏi
yes
no
3)use
4) forming "s/es"
1) Be am/is/are
Câu khẳng định:S+am/ is/ are+......
Câu phủ định:S+am/ is/ are+ not+ ......
Câu hỏi:
Am/is/are(not) + S +...?
Yes, S+am/ is/ are
No, S+ am/is/ are
Còn nếu có từ để hỏi á:
. Wh/H + is/am/are(not) + S +... ?
ví du: Where are you from?
2) V thường
câu khẳng định: S + V(s/es) + ……
câu phủ định: S + do/ does + not + V1+...
câu hỏi: Do/ Does (not) + S + V1?
yes, s+do/ does
no, s+do/ does+not
3)use:là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên , theo thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên.
4) forming "s/es":
Bn thêm s vào sau hầu hết các động từ nhá
Ví dụ: wants, plays, ......
Còn es thì bn thêm vào sau các từ kết thúc bằng: ch, sh, s, ss, x, z, o
Câu 3: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu
B. Cột đầu tiên của bảng số liệu
C. Toàn bộ dữ liệu
D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định
Câu 2: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể:
A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ
B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp
C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
D. Đáp án khác
Câu 5: Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường gấp khúc
C. Biểu đồ hình tròn
D. Biểu đồ miền
Câu 1: Typing Master là phần mềm dùng để:
A. luyện gõ phím nhanh bằng mười ngón.
B. luyện gõ phím nhanh.
C. luyện gõ mười ngón.
D. luyện gõ bàn phím.
Câu 2: Phần mềm Typing Master, gồm các bài học, bài kiểm tra và
A. các biểu đồ.
B. các hình ảnh.
C. các trò chơi.
D. các bài nhạc.
Câu 3: Sau khi khởi động phần mềm Typing Master, trong hộp “Enter your name” ta gõ
A. tên trò chơi.
B. tên lớp học.
C. tên Thầy/Cô hướng dẫn.
D. tên của em.
Câu 4: Để khởi động phần mềm Typing Master, ta thực hiện:
A. nháy đúp chuột lên biểu tượng Typing Master.
B. nháy chuột phải lên biểu tượng Typing Master.
C. nháy chuột lên biểu tượng Typing Master.
D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Typing Master.
Câu 3: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu
B. Cột đầu tiên của bảng số liệu
C. Toàn bộ dữ liệu
D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định
Câu 2: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể:
A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ
B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp
C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
D. Đáp án khác
Câu 5: Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường gấp khúc
C. Biểu đồ hình tròn
D. Biểu đồ miền
Câu 1: Typing Master là phần mềm dùng để:
A. luyện gõ phím nhanh bằng mười ngón.
B. luyện gõ phím nhanh.
C. luyện gõ mười ngón.
D. luyện gõ bàn phím.
Câu 2: Phần mềm Typing Master, gồm các bài học, bài kiểm tra và
A. các biểu đồ.
B. các hình ảnh.
C. các trò chơi.
D. các bài nhạc.
Câu 3: Sau khi khởi động phần mềm Typing Master, trong hộp “Enter your name” ta gõ
A. tên trò chơi.
B. tên lớp học.
C. tên Thầy/Cô hướng dẫn.
D. tên của em.
Câu 4: Để khởi động phần mềm Typing Master, ta thực hiện:
A. nháy đúp chuột lên biểu tượng Typing Master.
B. nháy chuột phải lên biểu tượng Typing Master.
C. nháy chuột lên biểu tượng Typing Master.
D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Typing Master.
Hãy xác địnhcâu trả lời đúng nhất trong các ý kiến sau đây. Cái mới theo nghĩa triết học là:
a) cái mới lạ so với cái trước
b) cái ra đời sau so với cái ra đời trước
c) cái phức tạp hơn so với cái trước
d) đó là những cái ra đời sau ttiên tiến hơn, hoàn thiện hơn cái trước
Đặt câu với “There will be” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
Đặt câu với “There will have/has” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
1. There will be a beautiful place.
There will not be a beautiful place.
Will be a beautiful place?
2. There will have a lot of pupils.
There will not have a lot of pupils.
Will have a lot of pupils?