Tìm tập hợp sau có bao nhiêu phần tử
C= { 28; 29; 32;......;83}
cho tập hợp A = ( a ; b ; c ; d )
a) Viết các tập hợp con của A có một phần tử
b) Viết các tập hợp con của A có hai phần tử
c) Có bao nhiêu tập hợp con của A có ba phần tử ? có bốn phần tử ?
d) Tập hợp A có bao nhiêu Tập hợp con
a: {a}; {b}; {c}; {d}
b: {a,b}; {a,c}; {a,d}; {b;c}; {b;d}; {c;d}
c: Số tập con có 3 phần tử là \(C^3_4=4\left(tập\right)\)
Số tập con có 4 phần tử là \(C^4_4=1\left(tập\right)\)
d: A có 2^4=16 tập con
Cho 2 tập hợp A={3;4;7;9} và B={2;4;7}
a) Mỗi tập hợp A và B có bao nhiêu phần tử
b) Viết tập hợp con của tập hợp B có hai phần tử
c) Viết tập hợp C các phần tử vừa thuộc tập hợp A, vừa thuộc tập hợp B
d) Viết tập hợp D các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập B
e) Viết tập hợp E các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B!
a) Tập hợp A có 4 phần tử;tập hợp B có 3 phần tử
b)\(B\subset\left\{2;7\right\}\)
c)\(C=\left\{3;4;7;9;2\right\}\)
d)\(D=\left\{3;4;7;9\right\}\)
e)\(E=\left\{3;4;7;9;2\right\}\)
a: Tập hợp A có 4 phần tử
tập hợp B có 3 phần tử
b: Hai tập hợp con là {2;4}; {4;7}
a) tập hợp A có 4 phần tử, tập hợp B có 3 phần tử
b) Y={2;7}
c) C={4;7}
d) D={3;9}
e) E={3;4;7;9;2}
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 28 và nhỏ hơn 29
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử:
a) Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 10;
b) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 28 và nhỏ hơn 29;
c) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 37
a) 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
b) ∅
c) x ∈ N | x > 37
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử:
a) Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 10;
b) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 28 và nhỏ hơn 29;
c) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 37
Cho tập hợp A={1;3;5;7;}. Hãy viết các tập hợp con của A sao cho mỗi tập
hợp đó có:
a) Một phần tử b) Hai phần tử | c) Ba phần tử d) Bốn phần tử |
\(a,\left\{1\right\};\left\{3\right\};\left\{5\right\};\left\{7\right\}\\ b,\left\{1;3\right\};\left\{3;5\right\};\left\{5;7\right\};\left\{1;7\right\}\\ c,\left\{1;3;5\right\};\left\{1;3;7\right\};\left\{1;5;7\right\};\left\{3;5;7\right\}\\ d,\left\{1;3;5;7\right\}\)
Bài 1 Cho tập hợp B={x;y;z}.Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con ?
Bài 2 Cho A ={1;2;3}.Tìm tất cả các tập hợp con của tập hợp A
a,Viết các tập hợp con của A có hai phần tử
b,Có bao nhiêu tập hợp con của A có ba phần tử ?
c,Có bao nhiêu tập hợp con của A có bốn phần tử?
d,Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con?
bài 1
6 tập hợp con
bài 2
{1};{2};{3};{1;2};{1;3};{2;3}
a){1;2};{1;3};{2;3}
b)có 0
c)có 0
d)6
Bài 1 bạn kia trả lời sai nhé. Có 7 tập hợp con. Tập hợp con thứ 7 chính là tập hợp rỗng. Vì tập rỗng là tập hợp con của mọi tập hợp bạn nhé
Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
a) A = { 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; ..... ; 140 }
b) B = { 5 ; 10 ; 15 ; 20 ; ...... ; 400 }
a) Mỗi số cách nhau 7 đv
Số phần tử của tập hợp A la (140-7):7+1=20( phần tử)
b) Mỗi số cách nhau 5 đv
Số phần tử của tập hợp B là (400-5):5+1=80( phần tử )
a) Tập hợp A có số phần tử là: (140-7)/7+1=20(phần tử)
b) Tập hợp B có số phần tử là: (400-5)/5+1=80(phần tử)
Số phần tử của tập hợp A = { x thuộc N / 0 < x < 20 } là:
a) 18 phần tử
b) 19 phần tử
c) 20 phần tử
d) 21 phần tử