chót vót đồng nghĩa với từ nào(viết 2 từ)
từ đồng nghĩa với chót vót.
(giúp mình nha)
tìm một từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ cao trong câu:"Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trông cất tiếng hót".
TL :
Từ đồng nghĩa : chót vót - cao
Từ trái nghĩa : trông - cất
HT
TL:
ĐỒNG NGHĨA:chót vót/cao
TRÁI NGHĨA:trông/cất
HT
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy:
A)Dập dờn,chót vót,xanh xanh,vòi vọi,sừng sững,cuồn cuộn,ra xa.
B)Dập dờn,chót vót,xanh xanh,vòi vọi,Sóc Sơn,cuồn cuộn,xa xa.
C)Dập dờn,chót vót,xanh xanh,đồng bằng,vòi vọi,sừng sững,cuồn cuộn.
D)Dập dờn,chót vót,xanh xanh,vòi vọi,sừng sững,cuồn cuộn,xa xa.
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
A. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn, ra xa.
B. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, Sóc Sơn, cuồn cuộn, xa xa.
C. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, đồng bằng, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn.
D. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn, xa xa
Nhóm nào sau đây chứa tất cả các từ là từ láy?
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, nấu nướng
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, cuối cùng
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, bền bỉ
rạng rỡ, chót vót, sung sướng, vắt vẻo, vội vàng, cành cây
Câu nào sau đây chứa tính từ?
Thỏ nói với Sóc rồi khóc òa.
Mùa thu, khu rừng thơm phức hương quả chín.
Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả
Tớ không bỏ cậu đâu.
Từ nào khác với từ còn lại?
thích hợp
phù hợp
hợp tác
hợp lí
Câu hỏi 5
Đáp án nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
A.
trinh thám, tra cứu, trường kì
B.
chức năng, chót vót, chói lọi
C.
trầm tư, trung nghĩa, trông cậy
D.
chan chứa, chằng chịt, chọn vẹn
D
sai ở chọn vẹn
sửa lại: trọn vẹn
Có cặp từ nào đồng nghĩa trong bài BẦU TRỜI NGOÀI CỬA SỔ của tác giả Nguyễn Quỳnh ?
a. Cao vút - chót vót
b. Dịu dàng - dịu hiền
c. Rực rỡ - sặc sỡ
Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. lom khom
B. lênh khênh
C. thong thả
D. chót vót
7. Dòng nào dưới đây chứa các từ láy có trong bài văn? A. Dập dờn, chót vót, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn, xa xa. B. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, xa xa. C. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, xa xa, thăm thẳm.