đồng nghĩa với vời vợi
chót ngót, chất ngất, vời vợi,
Cao tít, vời vợi
đồng nghĩa với vời vợi
chót ngót, chất ngất, vời vợi,
Cao tít, vời vợi
tìm một từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ cao trong câu:"Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trông cất tiếng hót".
Có cặp từ nào đồng nghĩa trong bài BẦU TRỜI NGOÀI CỬA SỔ của tác giả Nguyễn Quỳnh ?
a. Cao vút - chót vót
b. Dịu dàng - dịu hiền
c. Rực rỡ - sặc sỡ
tìm từ đồng nghĩa với các từ sau
hoa
bát
bắt nạt
xấu hổ
mênh mông
chót vót
lấp lánh
vắng vẻ
đông vui
mơ ước
các từ ngật ngưỡng, lênh khênh, chót vót, đủng đỉnh có quan hệ với nhau như thế nào
Trong các từ dưới đây , từ nào là từ ghép và từ nào là từ láy
vang vọng , núi rừng , lanh lảnh , chào đón , chót vót , rộn rã
tìm từ đồng nghĩa
hoa:
bắt nạt:
bát:
xấu hổ:
mênh mông:
chót vót:
lấp lánh:
vắng vẻ:
đông vui:
mơ ước:
1.Điền vào chỗ trống 1 từ đồng nghĩa:
a, hoa:.................... b,xấu hổ:...................
c, nhanh:................ d, đắt:........................
2.Tìm thêm 2 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a,mênh mông:..........................
b,chót vót:................................
c,lấp lánh:...............................
d,mơ ước:..............................
e,vắng vẻ:...............................
Trong câu in nghiêng dưới đây, từ nào lặp lại từ đã dùng ở câu trước?
Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh. Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa.
ĐOÀN MINH TUẤN
Các từ gạch chân dưới đây là những từ gì ( đồng nghĩa , nhiều nghĩa , đồng âm ) ?
a, mực nước biển , lọ mực,cá mực,khăng khăng một mực
b, hoa xuân hoa tay hoa điểm mười hoa văn
c, rúc rích ,thì thào ,ào ào ,tích tắc.
d,ngật ngưỡng,lênh khênh,chót vót,đủng đỉnh.