Những câu hỏi liên quan
Hải Nguyễn Thông
Xem chi tiết
Phạm Hiếu
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
18 tháng 8 2021 lúc 15:50

1 cheaper

2 larger

3 the smallest

4 better

5 the worst

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 12 2018 lúc 5:13

Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the+adj-est+ N

Tính từ nice (đẹp) có kết thúc là chữ e => dạng so sánh nhất chỉ cần thêm đuôi –st

=> Where is the nicest beach in your country?

Tạm dịch: Đâu là bãi biển đẹp nhất ở nước bạn?

Đáp án: nicest

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:46

1. The university is the newest of all.

(Trường đại học này là trường đại học mới nhất.)

Giải thích: Trong câu so sánh trường đại học này với các trường đại học còn lại nên ta dùng so sánh nhất. “New” là tính từ ngắn nên ta thêm đuôi -est.

2. The jeans are less expensive than the dress.

(Quần jeans ít đắt tiền hơn váy/ đầm.)

Giải thích: Trong câu có “than” nên ta dùng so sánh hơn. “The jeans” rẻ hơn “the dress” (30 đô so với 50 đô) + “expensive” là tính từ dài → less expensive

3. Ngoc's sister is busier than her.

(Chị gái của Ngọc bận rộn hơn cô ấy.)

Giải thích: Trong câu có “than” nên ta dùng so sánh hơn. “Busy” là tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “y” nên ta sử dụng như tính từ ngắn. → busier

Frosch sama
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
23 tháng 7 2021 lúc 17:45

Cheap (rẻ)   - cheaper - the cheapesy
Cold (lạnh)   - colder - the coldest
Thin (gầy)   - thinner - the thinnest
Good (tốt)   - better - the best
Fast (nhanh)   - faster - the fastest
Big (to)   - bigger -  the biggest
High (cao)   -higher -  the higest
Long (dài)   - longer - the longest
Pretty (xinh xắn)   - prettier -  the prettiest
Heavy (nặng)   - heavier -  the heaviest
Narrow (hẹp, nhỏ)   - narrower -  the narrowest
Nice (đẹp)   - nicer - the nicest
Happy (hạnh phúc)   - happier - the happiest
Dry (khô)   - drier - the driest
Big (to)   - bigger - the biggest
Thin (gầy)   - thinner - the thinnest
Good (tốt)  - better - the best
Old (già)   - older - the oldest
Near (gần)    - nearer - the nearest
Bad (tệ)   - worse - the worst
Fat (béo)   - fatter - the fattest
Ugly (xấu xí)   - uglier - the ugliest
Clever (thông minh)   - cleverer - the cleverest
Close (gần)   - closer - the closest
Safe (an toàn)   - safer - the safest
Far (xa)   - farther - the farthest 
Large (rộng)   - larger - the largest
Noisy (ồn ào)   - noisier - the noisiest 
Little (ít)   - less  - the least
Much (nhiều)   - more - the most
Funny (buồn cười)   - funnier - the funniest 
Fat (béo)   - fatter - the fattest
Cheap (rẻ)   - cheaper - the cheapest
Lazy (lười)   - lazier - the laziest

Đỗ Bùi Diệp Chi
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
1 tháng 11 2021 lúc 13:41

1 the most interesting

2 better than

3 more expensive than

4 richer

5 worse than

6 the cleverest

7 heavier than

8 easier

9 sunniest

10 less

Lương Minh Anh
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:42

shorter

big

biggest

heavy

heavier

more dangerous 

most dangerous

good

best

worse

worst

Na Lê
Xem chi tiết
Tuệ Lâm
28 tháng 12 2020 lúc 20:48

Give the comparative or superlative form of the adjectives in brackets ( Cho dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc):

1. This is ( expensive) ..........the most expensive..................... apartment in the town

2. My bicycle is old now. I need a a ( good ) .................better.............. one.

3. There are 4 people in my family. My brother is ( tall ) .................the tallest........

5. Where does he work ? He works in ( large ) .................the largest........... hospital in the city

6. Nam runs fast. Ba runs ( fast )...........the fastest................