the taylors aren't very nice . the browns are ( nice )
điền so sánh nhất hoặc so sánh hơn
1. Hoàn thành các câu sau, sử dụng so sánh nhất, so sánh hơn hoặc so sánh kép
1.1. Our hotel was……………...than all the others in the town (cheap)
1.2. The United States is very large, but Canada is ………………...(large)
1.3. What's………………...country in the world? (small)
1.4. I wasn't feeling well yesterday, but I feel a bit………………...today (good)
1.5. It was an awful day. It was………………...day of my life (bad)
1 cheaper
2 larger
3 the smallest
4 better
5 the worst
Write the correct superlative form of adjective. (Em hãy viết dạng so sánh nhất của tính từ.)
Where is the beach in your country? (NICE)
- Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the+adj-est+ N
Tính từ nice (đẹp) có kết thúc là chữ e => dạng so sánh nhất chỉ cần thêm đuôi –st
=> Where is the nicest beach in your country?
Tạm dịch: Đâu là bãi biển đẹp nhất ở nước bạn?
Đáp án: nicest
b. Fill in the blanks using the comparative or superlative form of the adjectives.
(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng hình thức so sánh hơn hoặc so sánh nhất của tính từ.)
1. They built the castle in 1789, the library in 1890, and the university in 1910.
(Họ xây dựng lâu đài vào năm 1789, thư viện vào năm 1890 và trường đại học vào năm 1910.)
The university is (new) _____________ of all.
2. The jeans cost 30 dollars, but the dress costs 50 dollars.
(Chiếc quần jean có giá 30 đô la, nhưng chiếc váy có giá 50 đô la.)
The jeans are ______________ (expensive) than the dress.
3. Ngoc doesn't have to work on Saturdays, but her sister has to work on the weekends.
(Ngọc không phải làm việc vào ngày thứ Bảy, nhưng chị gái của cô ấy phải làm việc vào cuối tuần.)
Ngoc's sister is (busy) _________________ than her.
1. The university is the newest of all.
(Trường đại học này là trường đại học mới nhất.)
Giải thích: Trong câu so sánh trường đại học này với các trường đại học còn lại nên ta dùng so sánh nhất. “New” là tính từ ngắn nên ta thêm đuôi -est.
2. The jeans are less expensive than the dress.
(Quần jeans ít đắt tiền hơn váy/ đầm.)
Giải thích: Trong câu có “than” nên ta dùng so sánh hơn. “The jeans” rẻ hơn “the dress” (30 đô so với 50 đô) + “expensive” là tính từ dài → less expensive
3. Ngoc's sister is busier than her.
(Chị gái của Ngọc bận rộn hơn cô ấy.)
Giải thích: Trong câu có “than” nên ta dùng so sánh hơn. “Busy” là tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “y” nên ta sử dụng như tính từ ngắn. → busier
Exercise 4. so sánh các tính từ ở dạng so sánh hơn và so sánh nhất
Cheap (rẻ)
Cold (lạnh)
Thin (gầy)
Good (tốt)
Fast (nhanh)
Big (to)
High (cao)
Long (dài)
Pretty (xinh xắn)
Heavy (nặng)
Narrow (hẹp, nhỏ)
Nice (đẹp)
Happy (hạnh phúc)
Dry (khô)
Big (to)
Thin (gầy)
Good (tốt)
Old (già)
Near (gần)
Bad (tệ)
Fat (béo)
Ugly (xấu xí)
Clever (thông minh)
Close (gần)
Safe (an toàn)
Far (xa)
Large (rộng)
Noisy (ồn ào)
Little (ít)
Much (nhiều)
Funny (buồn cười)
Fat (béo)
Cheap (rẻ)
Lazy (lười)
Cheap (rẻ) - cheaper - the cheapesy
Cold (lạnh) - colder - the coldest
Thin (gầy) - thinner - the thinnest
Good (tốt) - better - the best
Fast (nhanh) - faster - the fastest
Big (to) - bigger - the biggest
High (cao) -higher - the higest
Long (dài) - longer - the longest
Pretty (xinh xắn) - prettier - the prettiest
Heavy (nặng) - heavier - the heaviest
Narrow (hẹp, nhỏ) - narrower - the narrowest
Nice (đẹp) - nicer - the nicest
Happy (hạnh phúc) - happier - the happiest
Dry (khô) - drier - the driest
Big (to) - bigger - the biggest
Thin (gầy) - thinner - the thinnest
Good (tốt) - better - the best
Old (già) - older - the oldest
Near (gần) - nearer - the nearest
Bad (tệ) - worse - the worst
Fat (béo) - fatter - the fattest
Ugly (xấu xí) - uglier - the ugliest
Clever (thông minh) - cleverer - the cleverest
Close (gần) - closer - the closest
Safe (an toàn) - safer - the safest
Far (xa) - farther - the farthest
Large (rộng) - larger - the largest
Noisy (ồn ào) - noisier - the noisiest
Little (ít) - less - the least
Much (nhiều) - more - the most
Funny (buồn cười) - funnier - the funniest
Fat (béo) - fatter - the fattest
Cheap (rẻ) - cheaper - the cheapest
Lazy (lười) - lazier - the laziest
Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc (SO SÁNH HƠN hoặc SO SÁNH HƠN NHẤT).
34. This is (interesting) _______________________________________ book I have ever read.
35. A holiday by the sea is (good)___________________________________ a holiday in the mountains.
36. It sounds strange (kỳ lạ) but a coke is often (expensive) ____________________________________ a beer.
37. Who is (rich)____________________________________ woman on earth?
38. The weather this summer is even (bad) ____________________________________ last summer.
39. He is (clever)___________________________________ thief of all.
40. My father is heavy. My uncle is (heavy)________________________________________ my father.
41. The test in Geography is easy, but the test in Biology is (easy)___________________________________
42. Florida is sunny. Do you know (sunny) _____________________________________ place in the USA?
43. We only have little time for this exercise, but in the examination we'll have even (little)_______________________ time.
1 the most interesting
2 better than
3 more expensive than
4 richer
5 worse than
6 the cleverest
7 heavier than
8 easier
9 sunniest
10 less
picturesque , amazing , beautiful , breathtaking , delicious , fascinating , stunning , spectacular , warm, welcoming
One of myfavourite cities is Verona in northern Italy. It is a very (1)______city and is a really nice (2) ______ location with nice (3) ________ views o fmountanins in the distance. The nice (4) ______ old part of the city is full of nice (5)______ buildings, like palaces and churches.The people are very nice(6) ______ and friendly, and are always nice (7)______ when you talk to them. Of course, the food is very nice (8) ______, too! To sum up, Verona is a very nice (9) ________ place with very nice (10) ________ atmosphere
4. D. Add the missing adjectives, comparatives, or superlatives to the table.
(Thêm các tính từ, các từ so sánh hơn hoặc so sánh nhất còn thiếu vào bảng.)
Adjective | Comparative | Superlative |
slow | slower | slowest |
short | 1. | shortest |
2. | bigger | 3. |
4. | 5. | heaviest |
dangerous | 6. | 7. |
8. | better | 9. |
bad | 10. | 11. |
shorter
big
biggest
heavy
heavier
more dangerous
most dangerous
good
best
worse
worst
Give the comparative or superlative form of the adjectives in brackets ( Cho dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc):
1. This is ( expensive) ............................... apartment in the town
2. My bicycle is old now. I need a a ( good ) ............................... one.
3. There are 4 people in my family. My brother is ( tall ) .........................
5. Where does he work ? He works in ( large ) ............................ hospital in the city
6. Nam runs fast. Ba runs ( fast )...........................
Giúp mình với mn, cảm ơn mn nhiều <3
Give the comparative or superlative form of the adjectives in brackets ( Cho dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc):
1. This is ( expensive) ..........the most expensive..................... apartment in the town
2. My bicycle is old now. I need a a ( good ) .................better.............. one.
3. There are 4 people in my family. My brother is ( tall ) .................the tallest........
5. Where does he work ? He works in ( large ) .................the largest........... hospital in the city
6. Nam runs fast. Ba runs ( fast )...........the fastest................