cho 32gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 11,2L H2 (đktc). Tìm Khối lg của Fe2O3 và CuO
PTHH: Fe2O3 + 3 H2 -to-> 2 Fe +3 H2O
x____________3x_______2x(mol)
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
y___y________y(mol)
Hệ pt:
\(\left\{{}\begin{matrix}160x+80y=24\\3x+y=0,4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
-> mCuO= 0,1.80=8(g)
-> %mCuO=(8/24).100 \(\approx\) 33,333%
-> %mFe2O3 \(\approx\) 66,667%
Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và F e 2 O 3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và F e 2 O 3 trong hỗn hợp X lần lượt là :
A. 25% và 75%
B. 20% và 80%
C. 22% và 78%
D. 30% và 70%
Chọn B
Gọi a là số mol của CuO và b là số mol của F e 2 O 3 có trong 20 gam
hh 200 ml dd HCl 3,5 M => nHCl = 0,2 . 3,5 = 0,7 mol
a)
\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\\ FeO + H_2 \xrightarrow{t^o} Fe + H_2O\)
b)
\(n_{H_2} = n_{H_2O} = \dfrac{14,4}{18} = 0,8(mol)\\ \Rightarrow m = m_X + m_{H_2} - m_{H_2O} = 64 + 0,8.2 - 14,4 = 51,2(gam)\)
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A. 1,12 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 2 O 3 , FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa H 2 SO 4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H 2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A. 1,12 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A. 1,12 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Đáp án D
Bảo toàn nguyên tố oxi ta có:
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít
Đáp án A
nH+ = 2nH2SO4 + nHCl = 0,1.1.2 + 0,1.1 = 0,3 mol
Ta thấy:
- Khi X + axit:
2H+ + O2- → H2O
=> nO(oxit) = 0,5nH+ = 0,15 mol
- Khi X + Chất khử:
CO + [O] → CO2
H2 + [O] → H2O
=> nO(oxit) = n(CO+H2) = 0,15 mol
=> VCO,H2 = 0,15.22,4 = 3,36 lit
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
Đáp án A
Phương pháp: Công thức nhanh: nO (trong oxit) = 1/2 . nH+
Hướng dẫn giải:
∑ nH+ = 2nH2SO4 + nHCl = 0,1.2 + 0,1 = 0,3 (mol)
=> nO (Trong oxit) = 1/ 2 nH+ = 0,15 (mol)
∑ nCO + H2 = nO (Trong oxit) = 0,15 (mol) => V = 0,15.22,4 = 3,36 (lít)