6 tấn 67 kg =........tấn
5,6 tấn = ... kg
762 kg =... tấn
3,15 tấn = ...kg
67 kg=...tấn
0,042 tấn =...kg
5,6 tấn =5600 kg
762 kg =0,762 tấn
3,15 tấn =3150 kg
67 kg = 0,067 tấn
0,042 tấn =42 kg
5,6 tấn = 5600kg
762kg = 0,762 tấn
3,15 tấn = 3150kg
67kg = 0,067 tấn
0,042 tấn = 42kg
5 , 6 tấn = 5600 kg
762 kg = 0 , 762 tấn
3 , 15 tấn = 3150 kg
67 kg = 0 , 067 tấn
0 , 042 tấn = 42 kg
...tấn = 762kg
3,15 tấn = ... kg
... tấn = 67 kg
0,042 tấn = ... kg
0,762 tấn = 762 kg
3,15 tấn = 3 150 kg
0,067 tấn=67 kg
0,042 tấn = 42kg
0,762 tấn = 762 kg
3,15 tấn = 3150 kg
0,067 tấn = 67 kg
0,042 tấn = 42 kg
0,762 tấn = 762kg
3,15 tấn = 3150 kg
0,067 tấn = 67 kg
0,042 tấn = 42 kg
2 tấn 3 tạ=.... kg. 2 tạ 34 yến=....kg 23 tạ 4kg=....kg 3 yến 45kg=....kg 5 tấn 6 tạ=....yến 5 tạ 67 yến=...yến 2 kg 3 hg=....g 23kg 4 dag=...g
2 tấn 3 tạ = 2300 kg
2 tạ 34 yến = 540 kg
23 tạ 4 kg = 2304 kg
3 yến 45 kg = 75 kg
5 tấn 6 tạ = 560 yến
5 tạ 67 yến = 117 yến
2kg 3hg = 2300 g
23kg 4dag = 2340 g
2 tấn 3 tạ= 2300 kg.
2 tạ 34 yến= 540 kg
23 tạ 4kg= 2304 kg
3 yến 45kg= 75 kg
5 tấn 6 tạ= 560 yến
5 tạ 67 yến= 117 yến
2 kg 3 hg= 2300 g
23kg 4 dag= 2340 g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tấn 67 kg = …… tấn.
76 yến 8 kg =......kg
2 tấn 67 yến =..... yến
76 yến 8 kg = 768 kg
2 tấn 67 yến = 267 yến
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu
M : 6 tấn 234 kg =..... tấn
6 tấn 234 kg = 6 234/1000 tấn =6,234
7 tấn 49 kg = ....... tấn 31 tấn 8 kg = ......... tấn
7 tấn 49 kg = 7 49/1000 tấn = 7,049
31 tấn 8 kg = 31 8/1000 tấn = 31,008
7 tấn 49 kg = 7 + 49/1000 tấn = 7,049 tấn
31 tấn 8 kg = 31 + 8/1000 tấn = 31,008 tấn
Học tốt nha
a) | 6 tấn 5 kg = .... yến .... kg | 400g = .... kg .... g | 36 thế kỉ = ....... năm |
| 34 kg 2 g = ..... hg .... g | 14 tấn 35kg = ..... tấn .... kg | thế kỉ = .... năm |
| 8 kg 6 dag = .... hg .... g | 9 tấn 7 yến = .... tấn .... kg | 8 ngày = ........ giây |
| 5 kg 7g = ..... dag ..... g | 93 dag = ..... hg .... g | ngày = .... giây |
b) | 240 phút = .... giây | 48 m 7cm = ..... dm .....mm | 2000000 m2 = ...... km2 |
| 11280 giây = .... giây .... phút | 382m 7cm = .... dam .... cm | 7 m2 68 dm2 = ...... dm2 |
| 512 phút= .... giây ...... phút | 600dam2dm = ..... km .....cm | 80000 cm2 = ..... m2 |
| giây = ....... giây | 8301m9cm = ... km ...... mm | 4km2 400m2 = ........ m2 |
500 kg =...........tấn
12 tấn 6 kg =...........tấn
4 tấn 562 kg =..............tấn
500kg=0,5 tấn
12 tấn 6 kg = 12,006kg
4 tấn 562 kg = 4,562 tấn
500 kg = 0.5 tấn
12 tấn 6 kg = 12.006 tấn
4 tấn 562 kg = 4.562 tấn
a ) ......43 chia het cho 3
b ) 2......7 chia het cho 9
c ) 81 .....chia het cho ca 2 va 5
d ) 46......chia het cho ca 3 va 5