Tìm các số nguyên dương x,y biết : x/2+x/y-3/2=10/y
BÀi 1:Tìm các cặp số nguyên x,y biết 2x2+y2+xy=2(x+y)
Bài 2:Tìm các cặp số nguyên dương x,y biết x2+y2=3(x+y)
Bài 2: Giả sử tồn tại x,y nguyên dương t/m đề, khi đó pt cho tương đương:
\(4x^2+4y^2-12x-12y=0\Leftrightarrow\left(2x+3\right)^2+\left(2y+3\right)^2=18\)
Ta thấy: \(18=9+9=3^2+3^2\). Mà x,y thuộc Z+ nên \(\hept{\begin{cases}2x+3=3\\2y+3=3\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=0\\y=0\end{cases}}\)
Vậy cặp nghiệm nguyên t/m pt là (x;y) = (0;0)
Làm lại bài 2 :v (P/S: Bạn bỏ bài kia đi nhé)
\(4x^2+4y^2-12x-12y=0\Leftrightarrow\left(2x-3\right)^2+\left(2y-3\right)^2=18\)
Ta thấy: \(18=9+9=3^2+3^2\). Mà x,y thuộc Z+ nên \(\hept{\begin{cases}2x-3=3\\2y-3=3\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=3\\y=3\end{cases}}\)
Vậy (x;y) = (3;3)
a) Tìm tất cả các số nguyên tố p và các số nguyên dương x,y biết : p -1=2x(x+2) và p2-1 =2y(y+2)
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho tồn tại x,y,z là các số nguyên dương thỏa mãn x3+y3 +z3 =n.x2y2z2
Tìm các số nguyên dương x, y, z. Biết :
x^3 + y^3 + z^3 = 3xyz và x^2 = 2(x+y)
:Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x^4+x^2-y^2+y+10 .Choa,b,c là các số nguyên dương ,nguyên tố cùng nhau và thỏa mãn
Tìm các số nguyên dương x,y biết 1!+2!+3!+...+x!=y2
Với x=1 thì y=1 thỏa mãn
Với x=2 thì y2=3 (vô lý)
Với x=3 thì y=3 thỏa mãn
Với x>hoặc=4
+ ta có 1!+2!+3!+4!= 33; 5!+6!+...+x! có chữ số tận cùng =0 => VT có chữ số tận cùng là 3
+ mặc khác một số chính phương không thể có chữ số tận cùng =3
=> ko có số nguên thỏa mãn vs x=4
Vậy ta có các cặp số (x;y)=(1;1);(3;3)
Chúc bn học tốt!!!!!!!
Tìm các số nguyên dương x,y:
\(\frac{x}{2}+\frac{x}{y}-\frac{3}{2}=\frac{10}{y}\)
Tìm các số nguyên dương x,y:
\(\frac{x}{2}+\frac{x}{y}-\frac{3}{2}=\frac{10}{y}\)
\(\frac{x}{2}-\frac{3}{2}=\frac{10}{y}-\frac{x}{y}\)
\(\frac{x-3}{2}=\frac{10-x}{y}\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\cdot y=2\cdot\left(10-x\right)\)
\(xy-3y=20-2x\)
\(xy+2x-3y-6=14\)
\(x\left(y+2\right)-3\left(y+2\right)=14\)
\(\left(y+2\right)\left(x-3\right)=14\)
\(y+2\) | -1 | 1 | -2 | 2 | -7 | 7 | -14 | 14 |
\(x-3\) | -14 | 14 | -7 | 7 | -2 | 2 | -1 | 1 |
\(y\) | -3 | -1 | -4 | 0 | -9 | 5 | -16 | 12 |
\(x\) | -11 | 17 | -4 | 10 | 1 | 5 | 2 | 4 |
Vậy các cặp (x;y) là: (-11;-3) (17;-1) (-4;-4) (10;0) (1;-9) (5;5) (2;-16) (4;12)
Tìm các số nguyên dương x;y;z biết rằng.x^3-y^3-z^3=3xyz va x^2=2(y+z)
1, Tìm các số tự nhiên x,y sao cho: p^x = y^4 + 4 biết p là số nguyên tố
2, Tìm tất cả số tự nhiên n thỏa mãn 2n + 1, 3n + 1 là các số cp, 2n + 9 là các số ngtố
3, Tồn tại hay không số nguyên dương n để n^5 – n + 2 là số chính phương
4, Tìm bộ số nguyên dương ( m,n ) sao cho p = m^2 + n^2 là số ngtố và m^3 + n^3 – 4 chia hết cho p
5, Cho 3 số tự nhiên a,b,c thỏa mãn điều kiện: a – b là số ngtố và 3c^2 = ab +c ( a + b )
Chứng minh: 8c + 1 là số cp
6, Cho các số nguyên dương phân biệt x,y sao cho ( x – y )^4 = x^3 – y^3
Chứng minh: 9x – 1 là lập phương đúng
7, Tìm các số nguyên tố a,b,c sao cho a^2 + 5ab + b^2 = 7^c
8, Cho các số nguyên dương x,y thỏa mãn x > y và ( x – y, xy + 1 ) = ( x + y, xy – 1 ) = 1
Chứng minh: ( x + y )^2 + ( xy – 1 )^2 không phải là số cp
9, Tìm các số nguyên dương x,y và số ngtố p để x^3 + y^3 = p^2
10, Tìm tất cả các số nguyên dương n để 49n^2 – 35n – 6 là lập phương 1 số nguyên dương
11, Cho các số nguyên n thuộc Z, CM:
A = n^5 - 5n^3 + 4n \(⋮\)30
B = n^3 - 3n^2 - n + 3 \(⋮\)48 vs n lẻ
C = n^5 - n \(⋮\)30
D = n^7 - n \(⋮\)42