Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7.
a) Viết tập hợp A bằng 2 cách
b) Minh họa tập hợp A bằng hình vẽ
c) Viết các tập hợp con của A, mà có 2 phần tử.
Bài 3: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10.
a) Viết các tập hợp A và B bằng 2 cách
b) Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B. Viết tập hợp D các số thuộc B mà không thuộc A.
a) A = {0; 1; 2; 3; 4} / A = { x \(\in\)N ; x < 5}
B = {4; 5; 6; 7; 8; 9} / B = {x \(\in\) N ; 3 < x < 10}
b) C = {0; 1; 2; 3}
D = {5; 6; 7; 8; 9}
Chúc bạn học tốt!! ^^
a)C1:A={0;1;2;3;4;5};B={4;5;6;7;8;9}
C2:\(A=\left\{x\in N|x\le5\right\};B=\left\{x\in N|3< x< 10\right\}\)
b)C={0;1;2;3}
D={6;7;8;9}
a) A={0;1;2;3;4;5}
A={\(x\in N\)|\(0\le x\le5\)}
B={4;5;6;7;8;9}
B={\(x\in N\)|\(3< x< 10\)}
Bài 1. Cho tập hợp A là các số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 và bé hơn hoặc bằng 20.
a) Viết tập hợp A bằng hai cách
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Tính tổng các phần tử của tập hợp A
\(A=\left\{4;6;8;...;20\right\}\\ A=\left\{x\in N|x⋮2;2< x\le20\right\}\)
A có \(\left(20-4\right):2+1=9\left(phần.tử\right)\)
Tổng các p/tử của A là \(\left(20+4\right)\cdot9:2=108\)
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10
a) Viết các tập hợp A và B băng 2 cách
b) Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B . Viết tập hợp D các số thuộc B mà không thuộc A
c) Hãy minh họa các tập hợp trên bằng hình vẽ
mn ko cần lm câu a vs b đâu vẽ hộ mik câu c ạ !
Mình cảm ơn !
Bạn chỉ cần vẽ hình tròn và ghi các phần tử của các tập hợp trong câu a,b là đc
a)\(A=\hept{0;1;2;3;4;5}\\ A=\hept{x\inℕ|x\le5}\\ B=\hept{4;5;6;7;8;9}\\ B=\hept{x\inℕ|3< x< 10}\)
b)\(C=\hept{0;1;2;3}\\ D=\hept{6;7;8;9}\)
phần bn tự làm nhé
Gọi A .là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5.
gọi B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10
a) Viết tập hợp A,B bằng 2 cách
b) Viết các phần tử của tập hợp (thuộc A mà không thuộc B)
c) Viết các tập hợp D các phần thuộc B mà không thuộc A
a) A = { 0;1;2;3;4;5 } B = { 4;5;6;7;8;9 }
b) E = { 0;1;2;3 }
c) D = { 6;7;8;9 }
. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên khác nhỏ hơn 20, chia hết cho 2, B là tập các số tự nhiên nhỏ hơn 20, chia hết cho 3. a) Viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê. b) Gọi C là tập hợp các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B. Minh họa các tập hợp A, B và C theo biểu đồ Ven trong hình bên?
Bài 7. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 200 và không chia hết cho 3. Đếm số tập con chứa hai phần tử của tập A.6:
a: A={2;4;6;...;18}
B={3;6;9;12;15;18}
7:
A={1;2;4;5;...;197;199}
Số số hạng từ 0 đến 199 là (199-0+1)=200(số)
Số số hạng chia hết cho 3 từ 0 đến 199 là (198-0):3+1=67 số
=>A có 200-67=133 số
Số tập con có 2 phần tử của A là: \(C^2_{133}\left(tập\right)\)
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5
B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10.
a) Viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B.
c) Viết tập hợp D các số thuộc B mà không thuộc A
a, A = {0;1;2;3;4;5}; B = {4;5;6;7;8;9}
b, C = {0;1;2;3}
c, D = {6;7;8;9}
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10.
a) Viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B.
c) Viết tập hợp D các số thuộc B mà không thuộc A.
1. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của các tập hợp sau đây:
a) A = {0; 5; 10; 15;....; 100}
b) B = {111; 222; 333;...; 999}
c) C = {1; 4; 7; 10;13;...; 49}
2. Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 5.
3. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
4. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 20 và không lớn hơn 30; B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 26 và nhỏ hơn 33.
a. Viết các tập hợp A; B và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
b. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
c. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
1. a) A = { x\(\in\)N | x\(⋮\)5 | x\(\le\)100}
b) B = { x\(\in\)N* | x\(⋮\)11 | x < 100}
c) C = { x\(\in\)N* | x : 3 dư 1 | x < 50}
2. A = { 14; 23; 32; 41; 50}
3. Cách 1: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Cách 2: A = { x\(\in\) N | x < 10}
4. a. A = { 22; 24; 26; 28} có 4 phần tử.
B = { 27; 28; 29; 30; 31; 32} có 6 phần tử.
b. C = { 22; 24; 26}
c. D = { 27; 29; 30; 31; 32}
Bài 1:
a) Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10 bằng 2 cách
b) Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 30 bằng 2 cách
c) Viết tập hợp các số tự nhiên không nhỏ hơn 99 và không lớn hơn 110 bnagwf 2 cách
b. cách 1 A={26;27;28;29}
cách 2 A{x thuộc N/25<x<30
c, Cách 1 A={100;101;102;103;104;105;106;107;108;109}
cách 2 A={x thuộc N/99<x<110}
a. cách 1 : A={2:4:6:8}
cách 2; A={x thuộc N/x<10}