thì tương lai đơn và tương lai gần soạn lại cẩn thận 10 mẫu câu cơ bản của lớp 5
thì tương lai đơn và tương lai gần soạn lại cẩn thận 10 mẫu câu cơ bản của lớp 5
trả lời đi đừng viết công thức
A. Dạng thức
1. Khẳng định (+)
I | am | going to | Verb - inf |
You/ We/ They | Are/were | ||
He/ She/ It (Ngôi thứ 3 số ít) | Is/ was |
2. Phủ định (-)
I | Am not (ain’t) | going to | Verb - inf |
You/ We/ They | Are/were not (n’t) | ||
He/ She/ It (Ngôi thứ 3 số ít) | Is/ was not (n’t) |
3. Câu hỏi (?)
Are/were | You/ We/ They | going to | Verb - inf |
Is/ was | He/ She/ It (Ngôi thứ 3 số ít) |
Ví dụ:
A: There will be a showcase of Samsung in Royal City tonight. Are you going to watch it? (Sẽ có một buổi trưng bày sản phẩm của Samsung ở Royal City tối nay đấy. Cậu có đi xem không?)
B: I’m not. Thanks your kindness! I want to take a deep sleep to prepare for tomorrow.(Tớ không đi đâu. Cám ơn cậu nhé! Tớ muốn nghỉ ngơi để sẵn sàng cho ngày mai.)
A: I heard that you had a big plan for this summer! What is that? (Nghe nói cậu có kế hoạch khủng cho hè này. Là gì thế?)
B: Well, Right. And I am going to start travelling around the world, tomorrow. (Ồ, đúng rồi đấy. Ngày mai, tớ sẽ bắt đầu chuyến du lịch vòng quanh thế giới.)
A: Good luck, my buddy! (Chúc cậu may mắn nhé.)
B. Cách sử dụng be going to
Mô tả quyết định hay kế hoạch đã được dự định trong tương lai
Ví dụ: I am going to take a Math exam this weekend.(Tớ sẽ có một bài kiểm tra toán cuối tuần này.)
Dùng was/were going to để mô tả dự định trong quá khứ nhưng không thực hiện được.
Ví dụ: We were goingto travel train but then we decided to go by car.(Chúng tôi đã định đi du lịch bằng tàu nhưng rồi lại quyết định đi bằng xe hơi.)
Dùng để dự đoán
Ví dụ: Look. It’s cloudy. It’s going to rain.(Nhìn kìa. Trời đầy mây. Trời sẽ mưa đấy.)
Đặt 10 câu chủ động sang câu bị động bằng các thì hiện tại đơn , quá khứ đon , HTTD , HTHT , tương lai gần , tương lai đơn , quá khứ đơn
Hiện tại đơn: My father waters this flower every day (hằng ngày mẹ tôi tưới bông hoa này)(CĐ) => This flower is watered (by my father) every day (bông hoa này được tưới bởi bố tôi hằng ngày)(BĐ)
chú ý: câu bị động sẽ ko nhất thiết phải có by+O nên mk đóng ngoặc cái "by my father". Nhưng nếu đó là tên riêng của một người thì tên người đó bắt buộc phải đi với by
Quá khứ đơn: Peter invited Mary to the party yesterday(Peter đã mời Mary tới dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (CĐ) => Mary was invited to the party by Peter yesterday(Mary đã được Peter mời dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (BĐ)
hôm nay mk chỉ viết tới đây thôi vì muộn rồi
tối mai mk sẽ viết tiếp các cái còn lại
#hoktot
Tìm sự khác nhau của thì tương lai gần và thì tương lai đơn ?
HEPL ME ..........................
5.Diễn tả một lời đề nghị.1. Cấu trúc mẫu câu:
Tương lai đơn | Tương lai gần |
Động từ “to be” S+ will/shall+ be+ adj/noun Động từ thường: S+will/shall+V-infinitive | Động từ “ to be” S+be going to+be+adj/noun Động từ thường: S + be going to + V-infinitive |
2. Chức năng/ Cách sử dụng:
Tương lai đơn | Tương lai gần |
1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói 2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ 3. Dùng trong câu điều kiện loại 1 4. Diễn tả một gợi ý 5.Diễn tả một lời đề nghị 6. Signal Words: I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably | 1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định 2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại 3. Signal words: Những evidence ở hiện tại.
|
..
Cái chữ đầu tiên" diễn tả một lời đề nghị" là mình gõ nhầm, thông cảm cho mình nhé
* Thì tương lai đơn:
+) S + will + V( nguyên thể )
-) S + will + not + V( nguyên thể )
?) Will + S + V ( nguyên thể )
* Thì tương lai gần:
+) S + is/am/are + going to + V( nguyên thể )
-) S + is/am/are + not + going to + V( nguyên thể )
?) Is/Am/Are + S + going to + V( nguyên thể )
Cách sử dụng* Thì tương lai đơn:
- Dùng để diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói
- Diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan không có căn cứ
* Thì tương lai gần:
- Dùng để diễn tả một dự định đã có kế hoạch từ trước.
- Diễn tả một dự đoán có căn cứ xác định, có dẫn chứng cụ thể
Dấu hiệu nhận biết* Thì tương lai đơn:
- think, believe, suppose,…
- perhaps, probably,
- promise
- If (trong câu điều kiện loại I-giả định một điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
* Thì tương lai gần:
- Dẫn chứng cụ thể
câu hỏi như sau các bạn hãy cho mình biết các cấu trúc của thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn tương lai đơn tương lai gần quá khứ đơn
Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!
HTĐ: Đối với đt thường:
Khẳng định: S + Ve/es + (O)
Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)
Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?
Đối với đt tobe:
Khẳng định: S + be + ...
Phủ định: S + be + not + ...
Nghi vấn: Be + S + ...
HTTD:
Khẳng định: S + be + V-ing + ...
Phủ định: S + be + not + V-ing + ...
Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...
TLĐ:
Khẳng định: S + will + V(inf)
Phủ định: S + won't + V(inf)
Nghi vấn: Will + S + V(inf)
Hiện tại đơn:
(+) S + V_s/es
(-) S + don't/doesn't + V(inf)
(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?
Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + be + V_ing
(-) S + be + not + V_ing
(?) Be + S + V_ing ?
Tương lai đơn:
(+) S + shall/will + V(inf)
(-) S + shall/will + not + V(inf)
(?) Shall/Will + S + V(inf) ?
(Thể nghi vấn phủ định) Shall/Will + not + S + V(inf) ?
Quá khứ đơn:
(+)
Với động từ tobe: S + was/were
Với động từ thường: S + V_ed/V2
(-)
Với động từ tobe: S + was/were + not
Với động từ thường: S + didn't + V(inf)
(?)
Với động từ tobe: Was/Were + S ?
Với động từ thường: Did + S + V(inf) ?
Tương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!
(+) là thể khẳng định
(-) là thể phủ định
(?) là thể nghi vấn
Chuyển các câu sau thành câu bị động của thì tương lai đơn và tương lai gần:
1. He will have a lot of friends soon
2. My best friend will become a famous artist some day
3. We are going to visit Huong pagoda next week.
4. They won't have a meeting
5. She isn't going to invite some of her friends next Sunday
6. I am going to lend you some eggs
7. I am going to buy that big basket
8. You are going to fail the exam
9. Tonight, I am going to buy a new TV
1 A lot of friends will be had by us soon
2 A famous artist will be become by my best friend someday
3 Huong Pagoda is going to be visited by us next week
4 A meeting won't be had
5 Some of her friends aren't going to be invited next Sunday
6 You are going to be lent some eggs by me
7 That big basket is going to be bought by me
8 The exam is going to be failed by you
9 Tonight, a new TV is going to be bought by me
đặt hộ mình 3 câu thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn,câu bị động thì tương lai đơn
I will answer your question - tương lai đơn-
This time next week , i will be meet you . -tương lai tiếp diễn-
The house will be painted by my sister tomorrow.-câu bị động tương laii đơn
this week là thì gì?
a. tương lai đơn b. tương lai gần c.tiếp diễn
Viết công thức, cách dùng và dấu hiệu của các thì sau:
- Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành
- Quá khứ đơn
- Tương lai đơn
- Tương lai gần (Be going to)
- Tương lai tiếp diễn
Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html
Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.
Học tốt nhé
Công thức HT đơn:
S + Vinf + O
S + don't / doesn't + Vinf + O
Do / Does + S + Vinf + O ?
Dấu hiệu :
always:luôn luôn
usually: thường xuyên
often: thường
sometimes: thỉnh thoảng
seldom=rarely:hiếm khi
never:không bao giờ
every+Noun:(every day, every week,...)
Công thức HT tiếp diễn:
S + tobe + Ving + O
S + tobe + not + Ving + O
Tobe + S + Ving + O ?
Dấu hiệu:
now:bây giờ
right now: ngay bây giờ
at the moment: hiện tại
at present : hiện nay
today : hôm nay
look! : nhìn kìa
listen! : nghe này
Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...
Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving
mày vào tcn của tao, xong vô thống kê hỏi đáp của tao đi, rồi bấm vào 1 câu trả lời, mày là chó, chuyên đi copy bài ng khác và câu hỏi tunogw tự
I decide (not go) .................... the university.I am going to travel
Chia thì tương lai đơn hoặc tương lai gần