ba mũ hai nhân ba mũ nhân ba mũ n bằng ba ngũ tám viết dưới dạng lũy thừa
Câu1: Kết quả viết dưới dạng lũy thừa
1.một trăm hai năm chia năm mũ hai
2.hai bảy mũ năm chia tám mốt mũ ba
3.tám mũ bốn nhân mười sáu mũ năm nhân ba hai
4.hai bảy mũ bốn nhân tám mốt mũ mười
Câu2: So sánh
1.một trăm hai năm mũ năm và hai năm mũ năm
2.ba mũ hai trăm và hai mũ ba trăm
3.chín mũ hai mươi và hai bảy mũ mười ba
ba mũ năm tư và hai mũ tám mốt
Câu 1:
1; 125 : 52
= 53 : 52
= 51
2; 275 : 813
= (33)5 : (34)3
= 315 : 312
= 33
3; 84.165.32
= (23)4.(24)5.25
= 212.220.25
= 237
Câu 1
4; 274.8110
= (33)4.(34)10
= 312.340
= 352
Câu 2:
1; 1255 = (53)5 = 515
255 = (52)5 = 510 < 515 < 1255
2; 3200 = (32)100 = 9100
2300 = (23)100 = 8100 < 9100 < 3200
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
A năm nhân năm mũ hai nhân năm mũ ba B x Nhân x mũ 4
C mười lăm mũ 13 : 15 mũ 6 d hai mũ 5 Nhân ba mũ 5
Bài 1 .12 mũ 3 nhân ba mũ 2(viết dưới dạng 1 lũy thừa)
Bài 2. TÌM X.
(x-2) mũ 5=243
2 mũ x+ 2 mũ x+4=272
Bài 1
123.32
=(2.6)3.32
=23.63.32
=23.23.35
=23+3.35
=26.35
Bài 2:Tìm X
(x-2)5=243
(x-2)5=35
=>(x-2)=3
x =3+2
x =5
2x+2x+4=272
2x+2x+4=24+28
=> x =4
=12.12.12.3.3=3.4.3.4.3.4.3.3=3.3.3.3.3.4.4.4=3 mũ 5 . 4 mũ 3
Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Câu hỏi:
2 mũ 9 nhân 81 trên ba mũ 5 nhân tám mũ 2 c
Cíu tuôi=( ai lm tui tick choa
\(2^9\cdot\dfrac{81}{3^5\cdot8^2}=\dfrac{2^9\cdot3^4}{3^5\cdot2^6}=2^3\cdot\dfrac{1}{3}=\dfrac{8}{3}\)
38 đọc là:
A. Tám mũ ba
B. Ba mũ tám
C. Tám nhân ba
D. Ba nhân tám
234-ngoặc tròn 56 cộng 24 chia 4
100 chia ngoặc nhọn 250 chia ngoặc vuông 450 - ngoặc tròn 500 - hai mũ hai nhân 25 ngoặn tròn ngoặc vuông ngoặc nhọn
hai mũ ba tám chia hai mũ ba sáu cộng 5 nhân ba mũ hai - bảy mũ hai
20 chia hai mũ hai cộng năm mũ chín chia năm mũ tám cộng chín mũ sáu
;\
234 - ( 56 + 24 : 4 )
=234 - ( 56 + 6 )
=234 - 62
=172
100 : { 250 : [ 450 - ( 500 - 22 . 25) ] }
=100 : { 250 : [ 450 - ( 500 - 4 . 25) ] }
=100 : { 250 : [ 450 - ( 500 - 100) ] }
=100 : { 250 : [ 450 - 400] }
=100 : { 250 : 50}
=100 : 5
=20
Phép tính tám nhân năm mũ hai trừ một trăm tám chín chia ba mũ hai bằng bao nhiêu?
Phép tính tám nhân năm mũ hai trừ một trăm tám chín chia ba mũ hai bằng bao nhiêu?
\(8\cdot5^2-189:3^2\\ =8\cdot25-189:9\\ =200-21\\ =179\)
HT
57. tính giá trị các lũy thừa sau:
a. hai mũ ba, hai mũ bốn , hai mũ năm , hai mũ sáu, hai mũ bảy, hai mũ tám, hai mũ chín, hai mũ mười
b.ba mũ hai,ba mũ ba , ba mũ tư ,ba mũ năm
c. bốn mũ hai , bốn mũ ba , bốn mũ bốn
d.năm mũ hai , năm mũ ba, năm mũ bốn
e.sáu mũ hai, sáu mũ ba, sáu mũ tư
giúp mình nha nhớ nhanh lên đó mình đang cần rất gấp
a, 2^3=8, 2^4=16,2^5=32, 2^6=64, 2^7=128, 2^8=256, 2^9=512, 2^10=1024
b, 3^2=9, 3^3=27, 3^4=81, 3^5=243
c, 4^2=16, 4^3=64, 4^4=256
d, 5^2=25, 5^3=125, 5^4=625
e, 6^2=36, 6^3=216, 6^4= 1296