Những câu hỏi liên quan
Kiều Khánh Chi
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Hương Giang
21 tháng 12 2021 lúc 13:58

Khẳng định: S + tobe + V-ing

Phủ định: S + tobe not + V-ing

--> khẳng định: She is playing the guitar.

--> phủ định: She isn't reading a book.

Khách vãng lai đã xóa
Trịnh Ngân Khánh
21 tháng 12 2021 lúc 20:27

Cấu trúc dạng khẳng định: S + tobe + V-ing

Cấu trúc dạng phủ định: S + tobe + not + V-ing

Cấu trúc câu hỏi: Tobe + S + V-ing

Khách vãng lai đã xóa
Thái Nguyên
Xem chi tiết
Chó Doppy
18 tháng 2 2016 lúc 19:41

Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?

Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t  you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: 
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian whenas soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex: 
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently

- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha

Mai Lệ
19 tháng 2 2016 lúc 11:58

Động từ tobe

(+)  S + tobe + ...

( - ) S + tobe + not + ...

( ? ) Tobe + S + ...

Động từ thường

(+) S + V - es / s + ...                

(  - ) S + don't/doesn't + V +...

(?)  Do/ does + S + V + ...

Yes, S + do/ does

No, S + don't / does

DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...

Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí

Nguyễn Mai Hoàng
Xem chi tiết
Mai Tiến Dũng
25 tháng 9 2021 lúc 11:23

học thuộc  công thức

ok bn

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Mai Hoàng
25 tháng 9 2021 lúc 11:33

người ta đang hỏi cách để hok thuộc nhanh để ôn mà làm bài kiểm tra mà.

Khách vãng lai đã xóa
in Tanviet
13 tháng 4 2022 lúc 21:41

viết đi viết lại

ok bạn

 

Lê Huy Đăng
Xem chi tiết
Vũ Quang Huy
26 tháng 3 2022 lúc 8:37

khác nhau ở dấu hiệu nhận biết
khác cấu trúc

Minh Anh sô - cô - la lư...
26 tháng 3 2022 lúc 8:37

hiện tại đơn là chỉ những việc đã xảy ra còn hiện tại tiếp diễn là chỉ những việc đang xảy ra

Anh Thư
Xem chi tiết
Khinh Yên
29 tháng 5 2022 lúc 8:09

is coming

isn't - is going

Do you like

does he drive

drives

don't want - is raining

aren't learning - are visiting

is Lan talking 
does not work - has
are reading
Is there - are
is rising 
are always blaming
begins
am
Are you seeing

Nguyễn Lê Việt An
29 tháng 5 2022 lúc 8:12

1. is coming

2. isn't- is going

3. do you like? 

4. drives

5. don't want- is raining

6. doesn't learn- will visit

7. is talking

8. doesn't work- has

9. are reading

10. is- are

11. are rising

12. always blame

13. begins

14. are

15. see

Paper43
Xem chi tiết
Sad boy
16 tháng 7 2021 lúc 9:50

is making

clean

are coming

goes

am chatting

eat

goes

shines

doesn't have

is playing

is coming

sets

circles

rains

often build / are building

make

are getting

is playing

is coming

is singing

is snowing

are crossing

isn't

write

waters

meet

is listening

don't go

is drinking

sing

are taking

ex 21

1B

2C

3C ( DO )

4 D

5D

6 thiếu đề

Con Bò Nguyễn
Xem chi tiết
Hoaa
16 tháng 7 2021 lúc 17:23

search google:))

Kochou Shinobu
16 tháng 7 2021 lúc 17:29

Hiện tại đơn :

Động từ TO BE

(+) Câu khẳng định

– I am +N/Adj

– You/We/They + Are

– She/He/It + is

(-) Câu phủ định

– I’m not (am not) + N/Adj

– You/We/They + aren’t

– She/He/It + isn’t

(?) Câu hỏi

– Am I + N/Adj

Yes, I amNo, I’m not

– Are You/We/They…?

Động từ thường

(+) Câu khẳng định

– I/You/We/They + V + O

– She/He/It +V(s/es) + O

(-) Câu phủ định

– I/You/We/They + don’t (do not) + V

– She/He/It + doesn’ (does not) + V

?) Câu hỏi

– Do + You/They/We + V

 Yes, I/TheyWe do

No, I/TheyWe don’t

– Does + She/He/It + V

Yes, She/He/It does

No, She/He/It doesn’t

Cách dùng thì hiện tại đơn1. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên  3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịnh trình nào đó.4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể nào đóDấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….Every day, week, month, year,…Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn. 

Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).

 

 

phạm băng nhi
Xem chi tiết
Trần Ái Linh
15 tháng 6 2021 lúc 16:29

don't understand

^ _ ^ ( ɻɛɑm ʙáo cáo )
15 tháng 6 2021 lúc 16:30

don't understand

 HOK TT 

Lương Bảo Trân
Xem chi tiết
Khinh Yên
10 tháng 7 2021 lúc 8:49

Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

....
10 tháng 7 2021 lúc 8:50
I . Về cấu trúc thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn1.Thì hiện tại đơn2. Thì hiện tại tiếp diễnII. Cách sử dụng thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn1. Khi dùng với động từ có tính liên tục2. Khi diễn tả một hành vi, sự việc nào đó ở hiện tại3. Động từ có tính tạm thời4. Ngoài ra hai thì còn có những cách dùng khác nhưIII. Dấu hiệu nhận biết1. Hiện tại đơn2. Hiện tại tiếp diễnIV. Chính tả1. Hiện tại đơn2. Hiện tại tiếp diễnV. Bài tập áp dụng