Nêu 7 PTHH khác nhau để điều chế FeCl2
Hãy viết 17 PTHH (có bản chất khác nhau) biểu diễn các P/ứ xảy ra để điều chế muối
\(Na+\dfrac{1}{2}Cl_2\underrightarrow{t^o}NaCl\)
\(K_2O+CO_2\rightarrow K_2CO_3\)
\(CaO+HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
Bạn tự lấy những phương trình khác tương tự như trên
1. Kim loại + phi kim: Cu + Cl22. Kim loại + axit3. Kim loại + oxit axit4. Kim loại + muối5. Kim loại lưỡng tính+ bazo: Al + NaOH6. Oxit bazo+ oxit axit: CaO+ CO27. Oxit lưỡng tính+ bazo8. Bazo+ axit9. Hidroxit lưỡng tính+ bazo10. Bazo+ muối11. Bazo+ oxit axit12. Bazo + phi kim13. Oxit axit + muối: SiO2+ Na2CO3=> Na2SiO3+ CO214. Phi kim + muối : Cl2+ FeCl315. Muối+ muối16. Muối + axit17. Nhiệt phân muối
Bài 11 Từ BaCl2, FeS, không khí, H2O. Hãy viết PTHH điều chế BaSO4 b. Hãy chọn 6 chất răn khác nhau để cho tác dụng với HCl ta thu được 6 chất khíkhác nhau. Viêt PTHH
a, $FeS+O_2\rightarrow Fe_2O_3+SO_2$
$SO_2+O_2\rightarrow SO_3$
$SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4$
$BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+HCl$
b, $Fe+HCl\rightarrow FeCl_2+H_2$
$MnO_2+HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+H_2O$
$Na_2O_2+HCl\rightarrow NaCl+O_2+H_2O$
$Na_3N+HCl\rightarrow NaCl+NH_3+H_2O$
$FeS+HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S$
$FeCO_3+HCl\rightarrow FeCl_2+CO_2+H_2O$
từ KMnO4 , FeS,Zn và dd HCl. Hãy viết PTHH của các phản ứng để có thể điều chế 6 chất khí khác nhau
6 chất khí khác nhau là: H2S, H2, Cl2, SO2, O2 và HCl (HCl cũng tồn tại ở dạng khí nhé bạn)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\\ MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+2H_2O+Cl_2\\ H_2+Cl_2\underrightarrow{as}2HCl\\ 4FeS+7O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4SO_2\)
\(2KMnO_4\overset{t^o}{--->}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(FeS+2HCl--->FeCl_2+H_2S\uparrow\)
\(Zn+2HCl--->ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(MnO_2+4HCl--->MnCl_2+Cl_2\uparrow+2H_2O\)
\(2H_2S+3O_2\overset{t^o}{--->}2SO_2\uparrow+2H_2O\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
Bài 1: Từ cc chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a)Dd FeCl2. b)Dd CuCl2. c)Khí CO2. d)Cu kim loại. Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 1 :
$a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$b) Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$c) Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$d) CuCl_2 + Fe \to FeCl_2 + Cu$
Bài 2 :
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
Viết PTHH điều chế propan - 1 - ol từ propan - 2- ol. Từ đó nêu phương pháp chung để điều chế ancol bậc thấp hơn từ ancol bậc cao?
\(CH_3-CH_2-CH_2-OH\underrightarrow{^{H^+,170^0C}}CH_3-CH=CH_2+H_2O\)
\(CH_3-CH=CH_2+H_2O\underrightarrow{^{H^+,170^0C}}CH_3-CH\left(OH\right)-CH_3\)
Điều chế ancol bậc thấp từ ancol bậc cao : tách nước tạo anken , sau đó công nước trở lại.
Dạng 3: ĐIỀU CHẾ.
Bài 1: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế:
a) Dd FeCl2. b) Dd CuCl2. c) Khí CO2. d) Cu kim loại.
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH.
Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO¬4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế:
a) Dd NaOH. b) Dd Ba(OH)2. c) BaSO4. d) Cu(OH) e) Fe(OH)2
Bài 1: \(a,Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(b,Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(c,Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
\(d,Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^0}CuO+H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
Tham khảo
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 2:
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
Bài 3
a)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
c)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)
d)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
e)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
Từ quặng firit sắt , muối KCl và hóa chất cần thiết coi như có đủ . Viết PTHH điều chế FeCl2,FeCl3,Fe(OH)3
a) Viết ít nhất 3 PTHH điều chế O2 trong phòng thí nghiệm
b) Thực hiện chuyển hóa
A -> FeO -> B -> Fe2O3 -> B -> FeO -> A -> FeCl2
a)
\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ 2H_2O_2 \xrightarrow{MnO_2} O_2 + 2H_2O\)