Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Bảo Hân
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
18 tháng 5 2022 lúc 21:38

Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong những từ sau

a) chân thật, chân thành, chân tình, chân lí, chân chất

b) thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay ngắn, ngay thật

c) thật thà, thật sự, thật lòng, thành thật, thật tình, thật tâm

Jikyung Jung
18 tháng 5 2022 lúc 21:38

a) chân lí 

b) ngay ngắn 

c) thật sự 

Thiện ngáo ngơ
Xem chi tiết
Nguyễn Thái Sơn
29 tháng 4 2020 lúc 12:44

Bài 1 :a)Gạch dưới các từ láy trong câu văn sau : Ngay Ngắn , ngay thẳng , ngay đơ , thẳng thắn ,thẳng tuột , thẳng tắp

          b)Gạch dưới những từ không phỉa là từ ghép : Chân thành, chân thật , chân tình , thật thà , thật sự , thật tình

Bài 2: Từ láy "xanh xao" dùng để tả màu sắc của đối tượng nào : ( Khoanh vào ý đúng )

          a) da người còn non

          c) lá cây đã già

          b) lá cây

          d) trời

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
11 tháng 9 2018 lúc 6:38
  Từ ghép Từ láy
Ngay ngay thẳng, ngay thật ngay ngắn
Thẳng thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp thẳng thắn, thẳng thớm
Thật chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình thật thà
Đinh Thị Thu Hà
28 tháng 9 2021 lúc 9:34
 từ ghéptừ láy
Ngayngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tứcngay ngáy,ngay ngắn
Thẳngthẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,...thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm
Thậtthật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật

thật thà

Khách vãng lai đã xóa
Nhân2k9
Xem chi tiết
Nhân2k9
29 tháng 10 2021 lúc 14:05

giúp với

Cihce
29 tháng 10 2021 lúc 14:07

12

Điền những từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để để hoàn thành khái niệm trung thực cho đúng với nội dung bài học:
    Trung thực là luôn (1).......... sự thật, tôn trọng chân lý, lẽ phải; sống ngay thẳng, thật thà và dám dũng cảm (2)............ khi mình mắc khuyết điểm.

(1 Điểm)

1. tôn trọng; 2. nhận lỗi

1. đề cao;  2. nhận lỗi

1. tin tưởng;  2. vượt qua

1. tôn trọng; 2. nói thật

13

Nhà bạn Bình rất nghèo nhưng bạn Bình luôn ăn chơi đua đòi và đòi mẹ phải mua cho chiếc điện thoại Iphone thì mới chịu đi học. Em có nhận xét gì về bạn Bình?

(0.5 Điểm)

Bạn Bình là người sống xa hoa, lãng phí.

Bạn Bình là người vô tâm.

Bạn Bình là người tiết kiệm.

Bạn Bình là người vô ý thức.

14

Câu ca dao, thành ngữ nào dưới đây nói lên tính trung thực?

(0.5 Điểm)

Ăn không nói có

Ăn chắc mặc bền

Ăn cần ở kiệm

Ăn ngay nói thẳng

15

Trong các việc làm dưới đây, việc làm nào thể hiện lối sống giản dị?

(0.5 Điểm)

Mặc quần áo luộm thuộm.

Làm việc gì cũng sơ sài, cẩu thả.

Tổ chức sinh nhật linh đình.

Mặc đúng trang phục do cơ quan, trường học, tập thể quy định.

16

Điền vào chỗ trống: Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn......, biết điều chỉnh hành vi cá nhân của mình cho phù hợp với các chuẩn mực xã hội.

(0.5 Điểm)

nhân cách

phẩm cách

phẩm giá

danh dự

17

Bảo vệ lẽ phải, đấu tranh, phê phán những việc làm sai trái thể hiện đức tính gì?

(0.5 Điểm)

Xa hoa, lãng phí.

Cần cù, siêng năng.

Tiết kiệm.

Trung thực.

gheghdwhkwhwqhdhw,
Xem chi tiết
HT.Phong (9A5)
23 tháng 2 2023 lúc 18:57

Gạch bỏ từ ko thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại dưới đây :

a ) đi đứng , mặt mũi , tóc tai , đứng đắn , rổ rá

b ) lạnh toát , lạnh giá , lạnh nhạt , lạnh lẽo

c ) ngay thẳng , ngay ngắn , ngay thật , chân thật

Câu nào trong các câu sau thuộc kiểu câu kể : Ai là gì 

a . Anh nói thế là ko đúng

b . Tiếng trống buổi sáng trong trẻo là tiếng trống trường đầu tiên âm vang mãi trong đời đi học của tôi.

c. Bà lão phàn nàn là quạt ế , chiều nay cả nhà bà sẽ nhịn cơm

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
5 tháng 1 2018 lúc 11:56

a) Ngay

- Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, ...

- Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy

b) Thẳng

- Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,...

- Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm

c) Thật

- Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, ...

- Từ láy: thật thà

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
26 tháng 5 2018 lúc 4:08

a) Ngay

- Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, ...

- Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy

b) Thẳng

- Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,...

- Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm

c) Thật

- Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, ...

- Từ láy: thật thà

Nguyễn Doãn Vạn Xuân
Xem chi tiết
Cô Nguyễn Vân
26 tháng 12 2019 lúc 17:10

Từ ghép: bằng phẳng, ngay thẳng, vui sướng, mạnh khỏe.

Từ láy: ngay ngắn, vui vẻ, phẳng phiu, mạnh mẽ, tươi tắn.

Khách vãng lai đã xóa
Chử Nhân Kiệt
Xem chi tiết
Nguyễn Mai	Ngọc
22 tháng 11 2021 lúc 18:51

a) thẳng thắn , thật thà, ngay thẳng , chân thật , chính trực

b) còn lại 

tham khảo nha

Khách vãng lai đã xóa