Tính giá trị của các biểu thức sau và viết dưới dạng 1 lũy thừa của 1 số
C = 5 . 4 2 + 3 2 . 52 - 1
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: D = 4 3 + 6 3 + 7 3 + 2
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số: C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: C = 11 . 2 4 + 6 2 . 19 + 40
C = 11 . 2 4 + 6 2 . 19 + 40 = 900 = 30 2
1. Tính giá trị biểu thức:
a) 72^3 . 54^2 / 108^4
b) 11.3^22 . 3^7 - 9^15 / ( 2.3^14)^2
2. Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
213 ; 421 ; 2009 ; abc ; abcde
3. Tìm n thuộc N* biết
a) 1/9 . 27^n = 3^n
b) 1/2 . 2^n + 4.2^n = 9.5^n
c) 32< 2^n < 128
d) 2.16 >= 2^n > 4
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số: A = 3 2 . 5 2 - 4 2
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 .
A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 = 81 = 3 4 = 9 2
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: B = 2 3 . 4 2 + 3 2 . 3 2 - 40
B = 2 3 . 4 2 + 3 2 . 3 2 - 40 = 169 = 13 3
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số: B = 3 3 . 5 2 + 2 2 . 3 2 + 18
B = 3 3 . 5 2 + 2 2 . 3 2 + 18 = 279 = 27 3 = 3 6 = 9 3