1) Với giá trị nào của a thì :
a) a < -a
b) -a < a
c) -a = a
2) Thu gọn :
A = 3 | x + 3 | + 2 . | x - 7 |
B = 3x - 2 - | x + 3 |
3) Tìm x biết :
a) ||3x - 1 | - 5 | = 7
b) |2 . | 3x -1 | + 1 | = 5
Mong các bạn giúp đỡ!
A= (1/3 + 3/x^2 - 3x) : (x^2/27 - 3x^2 + 1/x+3)
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A < -1
c) Với giá trị nào của x thì A nhận giá trị nguyên
1.Viết biểu thúc sau dưới dạng bình phương của một tổng: 2xy2+x2y4+1 2 Tính giá trị của biểu thức sau: a) x2-y2 tại x= 87 và y=13 b)x3-3x2+3x-1 tại x=101 c) x3+9x2+27x+27 tại x=97 3. Chứng minh rằng: a) (a+b)(a2-ab+b2)+(a-b)(a2+ab+b2)=2a3 b) a3+b3=(a+b)[(a-b)2+ab] 4.Chứng tỏ rằng: a) x2-6x+10>0 với mọi x b) 4x-x2-5<0 với mọi x 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức: a) P=x2-2x+5 b)Q=2x2-6x c) M=x2+y2-x+6y+10 6.Tìm giá trị lớn nhất của đa thức: a) A=4x-x2+3 b) B=x-x2 c)N=2x-2x2-5 7.Rút gọn các biểu thức sau: a)A=(3x+1)2-2(3x+1)(3x+5)+(3x+5)2 b)B=(a+b+c)2+(a-b+c)2-2(b-c)2 c)D= (a+b+c)2+(a-b-c)2+(b-c-a)2+(c-a-b)2 8. a) Tìm GTNN của A= 4/5+│2x-3│ b) Tìm GTLN của B=1/2(x-1)2+3 9.Cho a+b+c=0 C/m: a3+b3+c3= 3abc Câu hỏi tương tự Đọc thêm
MK KO BT MK MỚI HO C LỚP 6
AI HỌC LỚP 6 CHO MK XIN
B1. Tính giá trị: A=(x+2)^2 - (x-2)^2 với x=125
B2. Thu gọn:
a, 2x.(2x-1)^2 - 3x.(x+3).(x-3) - 4x.(x+1)^2
b. (3x+1)^2 - 2.(3x+1).(3x+5) + (3x+5)^2
B3: Tìm x biết (x+2)^2 - x^2 +4=0
b1
A=(125+2)2 - (125-2)2 = 1272 - 1232 = 1000
Rút gọn
\(A=\left(\frac{1}{3}+\frac{3}{x^2-3x}\right):\left(\frac{x^2}{27-3x^2}+\frac{1}{x+3}\right)\)
a. Rút gọn
Tìm x để A nhỏ hơn -1
c. Với giá trị nào của x thì A nhận giá trị nguyên
Cho A=\(\left(\frac{1}{3}+\frac{3}{x^2-3x}\right):\left(\frac{x^2}{27-3x^2}+\frac{1}{x+3}\right)\)
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A < -1
c) Với giá trị nào của x thì A nhận giá trị nguyên
a) \(ĐKXĐ:\hept{\begin{cases}x\ne0\\x\ne-3\\x\ne3\end{cases}}\)
\(A=\left(\frac{1}{3}+\frac{3}{x^2-3x}\right):\left(\frac{x^2}{27-3x^2}+\frac{1}{x+3}\right)\)\(=\left[\frac{1}{3}+\frac{3}{x\left(x-3\right)}\right]:\left(\frac{-x^2}{3x^2-27}+\frac{1}{x+3}\right)\)
\(=\left[\frac{x\left(x-3\right)}{3x\left(x-3\right)}+\frac{9}{3x\left(x-3\right)}\right]:\left[\frac{-x^2}{3\left(x^2-9\right)}+\frac{1}{x+3}\right]\)
\(=\frac{x^2-3x+9}{3x\left(x-3\right)}:[\frac{-x^2}{3\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\frac{3\left(x-3\right)}{3\left(x-3\right)\left(x+3\right)}]\)
\(=\frac{x^2-3x+9}{3x\left(x-3\right)}:\frac{-x^2+3x-9}{3\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)\(=\frac{x^2-3x+9}{3x\left(x-3\right)}.\frac{3\left(x-3\right)\left(x+3\right)}{-\left(x^2-3x+9\right)}=\frac{x+3}{-x}=\frac{-x-3}{x}=-1-\frac{3}{x}\)
b) \(A< -1\)\(\Leftrightarrow-1-\frac{3}{x}< -1\)\(\Leftrightarrow\frac{-3}{x}< 0\)
mà \(-3< 0\)\(\Rightarrow x>0\)và \(x\ne3\)
Vậy \(A< -1\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x>0\\x\ne3\end{cases}}\)
c) Vì \(-1\inℤ\)\(\Rightarrow\)Để A nguyên thì \(\frac{3}{x}\inℤ\)\(\Rightarrow3⋮x\)
\(\Rightarrow x\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
So sánh với ĐKXĐ \(\Rightarrow x=\pm3\)loại
Vậy A nguyên \(\Leftrightarrow x=\pm1\)
Cho biểu thức: P =(\(\dfrac{x+2}{3x}+\dfrac{2}{x+1}-3\)) : \(\dfrac{2-4x}{x+1}-\dfrac{3x-x^2+1}{3x}\)
a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tính giá trị của M với \(\left|2x-5\right|=5\)
d) Với giá trị nào của x thì P = \(\dfrac{-1}{2}\)
e) Tìm các giá trị của x để M \(\ge-1\)
f) Tìm các giá trị x nguyên để \(\dfrac{1}{M}\) nhận giá trị nguyên
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A<-1
c) Với giá trị nào của x thì A nhận giá trị nguyên
Bài 1 : Tìm x , biết
a ) (x+1)*(x+3)-x*(x+2)=7
b ) 2x*(3x-5)-x(6x-1)=33
Bài 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a ) A = 5x*(4x^2-2x+1)-2x*(10x^2-5x-2) với x=15
b ) B=5x*(x-4y)-4y*(y-5x) với x=-1/5 ; y=-1/2
Bài 3 : Chứng minh rằng các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số
a ) 3x-5)*(2x+11)-(2x+3)*(3x+7)
b ) ( x-5)*(2x+3)-2x*(x-3)+x+7
bài 1:
a. \((x+1)(x+3) - x(x+2)=7 \)
\(x^2+ 3x +x +3 - x^2 -2x =7\)
\(x^2+4x+3-x^2-2x=7\)
\(=> 2x+3=7\)
\(2x=4\)
\(x = 2\)
Bài 2:
a)
\((3x-5)(2x+11) -(2x+3)(3x+7) \)
\(= 6x^2 +33x-10x-55-6x^2-14x-9x-10\)
\(= (6x^2-6x^2)+(33x-10x-14x-9x)-(55+10)\)
\(=-65\)
\(\)