Cho f(x)=x6+ax5+bx4+cx3+dx2+ex+m biết f(-21)=920,f(-4)=53,f(-0.5)=18,f(2.3)=25.28,f(5)=62,f(18)=647 tìm các số a,b,c,d,e,m
f(x)=x6+ax5+bx4+cx3+dx2+cx+m biết f(-21)=920; f(-4)=53; f(2.3)=25.28; f(-0.5)=18; f(5)=62; f(18)=647
tính a b c d e
tính f(-11.3(67))
Cho hàm số f x = a x 5 + b x 4 + c x 3 + d x 2 + e x + f với a, b, c, d, e, f là các số thực; đồ thị của y = f ' x như hình vẽ bên. Hàm số y = f 1 - 2 x - 2 x 2 + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. - 3 2 ; - 1
B. - 1 2 ; 1 2
C. (-1;0)
D. (1;3)
Chọn đáp án C.
Ta có
Đặt t = 1 - 2 x bất phương trình trở thành f ' t < t - 1
kẻ thêm đường thẳng y = x - 1 qua hai điểm (1;0);(3;2) trên đồ thị
Ta có f ' t < t - 1
Đối chiếu các đáp án chọn C
Cho hàm số f ( x ) = a x 5 + b x 4 + c x 3 + d x 2 + ? + k . Hàm số y=f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Có hàm số xác định trên cả R và f '(x) chỉ đổi dấu khi qua các điểm x=-1;x=1. Vậy hàm số có đúng hai điểm cực trị x=-1;x=1
Chọn đáp án A.
cho hàm số y+ f(x) + (m-1)*x (m khác 1.
a. xét công thức đã cho biết đồ thị hàm số đó đi qua điểm A(1;3)
b. tính f(-1); f(-1/2)
c. tìm x để f(x)=-5; f(x)=-4
d. vẽ đồ thị hàm số đã cho
e. trong các điểm B(-2:4) D(-1;-3); e(1/3;1) điểm nào thuộc đò thị đã cho
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
1.Hàm số y=-3x^2 có giá trị :
a.lớn nhất là -3 b. nhỏ nhất là -3 c. lớn nhất là 0 d. nhỏ nhất là 0
2. Hàm số y=f(x)=365x^2 thì :
a.f(-47)>f(-31) b. f(0)>f(-19) c. f(-21)<f(21) d. f(53)>f(57)
3.Hàm số y=f(x)=ax^2 (a khác 0) thỏa f( căn 11 )=-11 thì hàm số :
a. y= -x^2 b.y=-11x^2 c. y=x^2 d. y=11x^2
Bài 1:
Ta thấy $x^2\geq 0, \forall x\in\mathbb{R}$
$\Rightarrow y=-3x^2\leq 0, \forall x\in\mathbb{R}$
Do đó hàm số có giá trị lớn nhất bằng $0$ tại $x=0$
Đáp án C
Bài 2:
$f(-47)-f(-31)=365(-47)^2-365.(-31)^2=365.47^2-365.31^2$
$=365(47^2-31^2)>0$ do $47^2>31^2$
$\Rightarrow f(-47)> f(-31)$
Các phương án còn lại thực hiện tương tự ta thấy sai.
Do đó đáp án a là đáp án duy nhất đúng
Bài 3:
$f(\sqrt{11})=a(\sqrt{11})^2=11a=-11\Rightarrow a=-1$
Vậy hàm số có dạng $y=-x^2$
Đáp án a.
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. So sánh E= (15 -12)4+ 67 : 65 và F = (18:3)2 + 17.5
A. E > F
B. E = F
C. E < F
2. Cho 630 * chia hết cho 5 và 9 thì * là :
A. 9
B. 0
C. 5
D. 3
3. Chỉ ra các khẳng định đúng:
A. Các số chia hết cho 2 đều chia hết cho hợp số
B. Các số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 4
C. Các số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
D. Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và số nguyên dương
E. Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất bằng 1
4. Số 0:
A. Là ước của bất kì số tự nhiên nào
B. Là bội của mọi số tự nhiên khác 0
C. Là hợp số
D. Là số nguyên tố
5. Chỉ ra khẳng định đúng
A. Nếu một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
B. Nếu một số chia hết cho 12 thì chia hết cho 3
C. Nếu một số không chia hết cho 2 thì cũng không chia hết cho 5
D. Nếu một số không chia hết cho 8 thì cũng không chia hết cho 2
Bài 17: Cho hàm số y = f(x) =2x -3
a, Tính f(-3); f(0,5); f(0).
b, Tìm x biết f(x) = 7.
Bài 18 : Cho hàm số y = f(x) =2x -2
a, Tính f(-2) ; f(0,5); f(2).
b, Tìm x biết f(x) = 14.
Bài 19: Cho hàm số y =ax (a khác 0)
a, Tìm hệ số a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;4).
b, Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
Bài 20: Cho hàm số y =-2x
a, Vẽ đồ thị hàm số.
b, Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: M(-3;6) ,N(-2;-4), P(0,5;-1).
Bài 24: Cho tg ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao
cho ME=MA. Chứng minh
a) D ABM= D ECM b) AB//CE
Bài 24:
Chúc bạn học tốt!
Cho hàm số:
Y=f(x)=-18/2x-1
A,Xác định các giá trị của x sao cho Vế phải của biểu thức có nghĩa
B,Tính f(-2);f(-1);f(1);f(2);f(3);f(-7);f(5)
C,Tính x biết y=1;y=10
D,Viết 4 cặp số xác định hàm số y=f(x)
Mong mọi người giúp đỡ càng nhanh càng tốt😶😶😶