Ag(1)và gốc NO3(1)
Lập công thức của muối ứng với các kim loại và các gốc axit sau:
- Kim loại Na; K; Zn; Cu(I,II) ; Fe(II, III) ; Al; Mg; Pb; Ag.
- Gốc axit: -Cl; =SO4; =CO3; =S; =PO4; -NO3; -HSO4; =HPO4
Kim loại: M, hoá trị x
Gốc axit: A, hoá trị y
Công thức của muối có dạng: MyAx
VD: Kim loại Na (hoá trị I), gốc PO4 (hoá trị III), muối là Na3PO4
Kim loại Fe (hoá trị II), gốc SO4 (hoá trị II), muối là FeSO4 (rút gọn tỉ lệ y : x = 2 : 2 = 1 :1)
Tương tự như vậy, gợi ý cho em công thức của một số muối: NaHSO4, Na2HPO4, AgCl,...
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
1) Cac ion nao sau day co the ton tai ( khong phan ung) trong cung 1 dung dich:
A. Na+, Ca2+, CO32-, NO3-
B. Mg2+, Ba2+, NO3-, Cl-
C. K+, Ag+, OH-, NO3-
D. NH4+, Na+, OH-, HCO3-
Câu 1: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH sau:
a. …….. + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
b. NaOH + .............. → Na2SO4 + H2O
c. ......... + AgNO3 → AgCl + .............
Câu 1 :
a) \(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
b) \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
c) \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
Chúc bạn học tốt
Có các tập chất khí và dung dịch sau:
(1) K + , C a 2 + , H C O 3 - , O H - (2) F e 2 + , H + , N O 3 - , S O 4 2 -
(3) C u 2 + , N a + , N O 3 - , S O 4 2 - (4) B a 2 + , N a + , N O 3 - , C l -
(5) N 2 , C l 2 , N H 3 , O 2 (6) N H 3 , N 2 , H C l , S O 2
(7) K + , A g + , N O 3 - , P O 4 3 - (8) C u 2 + , N a + , C l - , O H -
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Có các tập chất khí và dung dịch sau:
(1) K + ; C a 2 + ; H C O 3 - ; O H - (2) F e 2 + ; H + ; N O 3 - ; S O 4 2 -
(3) Cu 2 + ; Na + ; NO 3 - ; SO 4 2 - (4) B a 2 + ; N a + ; N O 3 - ; C l -
(5) N 2 ; C l 2 ; N H 3 ; O 2 (6) NH 3 ; N 2 ; HCl ; SO 2
(7) K + ; Ag + ; NO 3 - ; PO 4 3 - (8) Cu 2 + ; Na + ; Cl - ; OH -
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Có các tập chất khí và dung dịch sau:
(1) K+, Ca2+, HCO3−, OH− (2) Fe2+, H+, NO3−, SO42-
(3) Cu2+, Na+, NO3−, SO42- (4) Ba2+, Na+, NO3−, Cl−
(5) N2, Cl2, NH3, O2 (6) NH3, N2, HCl, SO2.
(7) K+, Ag+, NO3−, PO43−. (8) Cu2+, Na+, Cl−, OH−.
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án B
Số tập hợp tồn tại điều kiện thường là: (3),(4)
Câu 1: Chọn chất thích hợp điền vào dấu ? và hoàn thành PTHH.
a. ? + FeSO4 ---> Al2(SO4)3 + ? b. Cu + ? ---> ? + Ag.
c. ? + ? ---> Zn(NO3)2 + Ag. d. CuSO4 + Al ---> ? + ?
e. Zn + ? ---> ? + Fe f. ? + ? ---> Al2(SO4)3 + Zn.
g. H2SO4 + Ba(NO3)2 ---> ? + ? h. NaOH + ? ---> Na2SO4 + ?
a. 2Al + 3FeSO4 ---> Al2(SO4)3 + 3Fe
b. Cu + Ag2O ---> CuO + 2Ag.
c. 2AgNO3 + Zn ---> Zn(NO3)2 + 2Ag.
d. 3CuSO4 + 2Al ---> Al2(SO4)3 + 3Cu
e. Zn + FeO ---> ZnO + Fe
f. 3ZnSO4 + 2Al ---> Al2(SO4)3 + 3Zn.
g. H2SO4 + Ba(NO3)2 ---> 2HNO3 + BaSO4
h. 2NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O
1) Có 4 cation K+, Ag+, Ba2+, Cu2+ và 4 anion Cl-, NO3-, SO42-, CO32-. Có thể hình thành bốn dung dịch nào từ các ion trên? nếu mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion (không trùng lặp).