..deweqoehy8wqgteyqgy8e
a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(n_{H_2SO_4}=1\times0,2=0,2\left(mol\right)\)
\(Theo\)\(PT\)\(:\)\(n_{Fe}=n_{H_2SO_4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,2\times56=11,2\left(g\right)\)
b, \(V_{ddsau}=200ml=0,2l\)
\(Theo\)\(PT\)\(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M\left(FeSO_4\right)}=\frac{0,2}{0,2}=1M\)
Cho m gam sắt tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit sunfuric 1M. a)Viết PTHH xảy ra và tính giá trị m.
b) Tính CM của dung dịch muối sau phản ứng thu được.
Fe+H2SO4->feSO4+H2
0,2--0,2---------0,2------0,2
n H2SO2=0,2 mol
=>m Fe=0,2.56=11,2g
=>Cm FeSO4=0,2\0,2=1M
\(n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ a.Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ 0,2........0,2.........0,2...........0,2\left(mol\right)\\ b.V_{dd.muối}=V_{ddH_2SO_4}=200\left(ml\right)=0,2\left(l\right)\\ C_{MddFeSO_4}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
Fe có số mol là \(n_{Fe}=\frac{m}{M}=\frac{11,2}{56}=0,2mol\)
\(H_2SO_4\) có số mol là \(n_{H_2SO_4}=\frac{0,2.1}{1}=0,2mol\)
Có \(V=200ml=0,2l\)
\(\rightarrow C_M=\frac{n_{H_2SO_4}}{V_{H_2SO_4}}=\frac{0,2}{0,2}=1M\)
FeSO\(_4\) có số mol là \(n_{FeSO_4}=\frac{0,2.1}{1}=0,2mol\)
Thể tích của \(FeSO_4\) là \(V_{FeSO_4}=V_{H_2SO_4}\rightarrow C_M=\frac{n}{V}=\frac{0,2}{0,2}=1M\)
Cho m gam sắt tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit sunfuric 1M A) viết PTHH xảy ra và tính gtri m B) tính Cm của dung dịch muối sau phaen ứng thu đc
a,\(n_{HCl}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Mol: 0,1 0,2 0,1
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\)
b,\(C_{M_{ddFeCl_2}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
\(n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ 0,2.......0,2.........0,2.......0,2\left(mol\right)\\ m=m_{Fe}=0,2.56=11,2\left(g\right)\\ b.V_{ddFeSO_4}=V_{ddH_2SO_4}=200\left(ml\right)=0,2\left(l\right)\\ C_{MddFeSO_4}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Cho 11,2g sắt (Fe) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit sunfuric (H2SO4). Sau phản ứng thu được muối sắt (||) sunfat(H2SO4) và khí hiđro bay lên. a/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b/ Tính khối lượng muối sắt (||) sunfat thu được. c/Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (đktc). d/Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã tham gia phản ứng.
a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
d, \(n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Câu 17: Cho 10,2 gam nhôm oxit tác dụng với 120 gam dung dịch axit sunfuric vừa đủ thu được m gam nhôm sunfat và nước.
a,Viết PTHH của phản ứng?
b,Tính giá trị của m?
c,Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit sunfuric đã dùng?
a) Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
b) \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
0,1---->0,3------->0,1
=> m = 0,1.342 = 34,2 (g)
c) \(C\%_{dd.H_2SO_4}=\dfrac{0,3.98}{120}.100\%=24,5\%\)
Al2O3+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2O
0,1------0,3------0,1-------------------0,3
n Al2O3=0,1 mol
m Al2(SO4)3=0,1.342=34,2g
C%=\(\dfrac{0,3.98}{120}100=24,5\%\)
\(a.Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2 O\\ b.n_{Al_2O_3}=0,1\left(mol\right)\\ n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=n_{Al_2O_3}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.342=34,2\left(g\right)\\ c.n_{H_2SO_4}=3n_{Al_2O_3}=0,3\left(mol\right)\\ C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{0,3.98}{120}.100=24,5\%\)
Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m1 gam Cu. (a) Viết PTHH xảy ra. (b) Tính khối lượng nhôm (m) đã tham gia phản ứng. (c) Tính khối lượng Cu (m1) sinh ra
Ta có: \(n_{CuSO_4}=0,3\left(mol\right)\)
a, PT: \(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
______0,2____0,3_________________0,3 (mol)
b, \(m_{Al}=0,2.27=5,4\left(g\right)\)
c, \(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Ala và 0,15 mol axit glutmic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 45,075
B. 44,425
C. 48,875
D. 57,625
Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Ala và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 48,875
B. 53,125
C. 45,075
D. 57,625
Quy đổi hỗn hợp B thành A l a : 0 , 1 m o l G l u : 0 , 15 m o l N a O H : 0 , 3 m o l
Tóm tắt: B A l a : 0 , 1 m o l G l u : 0 , 15 m o l N a O H : 0 , 3 m o l + H C l → M u ố i + H 2 O
n H C l = n A l a + n G l u + n N a O H = 0 , 1 + 0 , 15 + 0 , 3 = 0 , 55 m o l
n H 2 O = n N a O H = 0 , 3 m o l
B T K L → m m u o i = m B + m H C l −
→ m = 0,1.89 + 0,15.147 + 0,3.40 + 0,55.36,5 - 0,3.18 = 57,625 gam
Đáp án cần chọn là: D