Đem điện phân 200ml dd NaCl 2M(d=1,1g/ml) với điện cực trơ có màng ngăn và dd được khuấy đều. Ở catot thoát ra 22.4 lít khí đo ở điều kiện 20 độ C, 1 atm thì ngưng điện phân.C% dd NaOH sau điện phân
Đem điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp và dung dịch luôn luôn được khuấy đều. Khí ở catot thoát ra 22,4 lít khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn thì ngừng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH sau điện phân:
A. 8,38 %
B. 54,42%
C. 16,64%
D. 8,32%
Đáp án A
mdung dịch = 200.1,1 = 220 (g); nNaOH = nNaCl = 0,2.2 = 0,4 (mol)
dễ thấy khí thoát ra ở catot là H2 với = 1 (mol)
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 1,344 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện); đồng thời khối lượng catot tăng 9,28 gam. Gia trị của m gần nhất với
A. 25,4
B. 26,7
C. 27,8
D. 26,9.
Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm X mol CuSO4 và y mol NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ x : y là
A. 2 :5 .
B. 4 : 3.
C. 8 : 3.
D. 3 : 8.
Phương trình điện phân:
=> Chọn đáp án D.
Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm X mol CuSO4 và y mol NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ x : y là
A. 2 :5
B. 4 : 3
C. 8 : 3
D. 3 : 8
Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này thể tích khí sinh ra ở anot gấp 1,5 lần thể tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nếu cường độ dòng điện là 5A thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút.
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I =5A rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm 28,3 gam.
C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam.
D. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam.
Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần thể tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nểu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I = 5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm 28,30 gam
C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam
D. Tỉ lệ mol hai muối NaCl: CuSO4 là 6 : 1
Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần thế tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I=5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm là 28,30 gam
C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam
D. tỉ lệ mol hai muối NaCl : CuSO4 là 6 : 1
Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần thể tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nểu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I = 5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm 28,30 gam
C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam
D. Tỉ lệ mol hai muối NaCl: CuSO4 là 6 : 1
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây; thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện); đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 50,87 gam.
B. 53,42 gam.
C. 55,34 gam.
D. 53,85 gam.
Đáp án C
Ở t giây ta thu được ở anot 0,12 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2.
Ở 2t giây ta thu được thể tích khí ở anot gấp 3 lần ở catot.
Goi số mol Cl2 và O2 ở t giây lần lượt là a, b
=> a+b=0,12
Bảo toàn e: n e = 2 a + 4 b
Lúc 2t giây: n e = 4 a + 8 b
Lúc này ở anot thu được Cl2 a mol và O2 → n O 2 = 4 a + 8 b - 2 a 4 = 0 , 5 a + 2 b
Do vậy ở catot thu được là H2 với số mol H2 = 0 , 5 a + 2 b + a 3 = 0 , 5 a + 2 b 3
Bảo toàn e:
n C u 2 + = 2 a + 4 ( 0 , 5 a + 2 b ) - 2 ( 0 , 5 a + 2 b 3 ) 2 = 1 , 5 a + 10 b 3 → 64 ( 1 , 5 a + 10 b 3 ) = 18 , 56
Giải hệ: a = b = 0,06 mol
Do vậy số mol KCl là 0,12 mol và CuSO4 là 0,29 mol.
m = 55,54 gam.