Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit Clohiđric c. Natri hiroxit Viết phương trình phản ứng xảy ra
Bài 2: Có những oxit sau: BaO, Fe2O3, SO2. Oxit nào có thể tác dụng được với:
a) Nước.
b) Axit clohiđric (HCl).
c) Kali hiđroxit (KOH).
Viết các phương trình phản ứng.
a)BaO+H2O->Ba(oH)2
SO2+H2O->H2SO3
c)
SO2+KOH->K2SO3+H2O
b)
BaO+2HCl->BaCl2+H2O
Fe2O3+6HCl->2Fecl3+3H2O
\(a/ BaO; SO_2\\ BaO+H_2O \to Ba(OH)_2\\ SO_2 +H_2O \to H_2SO_3\\ b/ SO_2\\ 2KOH+SO_2 \to K_2SO_3+H_2O\\ c/ BaO; Fe_2O_3\\ BaO+2HCl \to BaCl_2+H_2O\\\ Fe_2O_3+6HCl \to 2FeCl_3+3H_2O\)
Có những oxit sau: P2O5 , Na2O, N2O5 , CuO, BaO, K2O, Fe2O3 , SO2
Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với:
a. Nước.
b. Dung dịch H2SO4.
c. Dung dịch Ba(OH)2.(axit sunfuric)
Viết các phương trình hóa học.
a, - Những oxit tác dụng với nước:
+ P2O5 + 3H2O--> 2H3PO4
+ Na2O + H2O---> 2NaOH
+ N2O5 + H2O---> 2HNO3
+ CuO + H2O---> Cu(OH)2
+ BaO + H2O---> Ba(OH)2
+ K2O + H2O---> 2KOH
+ Fe2O3 + 3H2O---> 2Fe(OH)3
+ SO2 + H2O---> H2SO3
b, Những oxit tác dụng với H2SO4
+ Na2O + H2SO4---> Na2SO4 + H2O
+ K2O + H2SO4 ----> K2SO4 + H2O
+ BaO + H2SO4---> BaSO4 + H2O
+ CuO + H2SO4---> CuSO4 + H2O
c, - Tác dụng với dd Ba(OH)2
+ SO2 + Ba(OH)2 ---> BaSO3 + H2O
Chúc bạn học tốt <3
BTVN Chuyên đề 3: Oxit (tiếp) Bài 1: Cho dãy oxit sau: K2O, CaO, SO2, CuO, FeO, CO, Fe2O3, Al2O3, SO3, P2O5 a. Phân loại đọc tên. b. Những oxit nào tác dụng được với nước? Viết phương trình. c. Những oxit nào tác dụng được với axit clohiđric?Viết phương trình. d. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit?Viết phương trình.
Bài 1:
a) K2O: Kali oxit (Oxit bazo)
CaO: Canxi oxit (Oxit bazo)
SO2: lưu huỳnh đioxit (oxit axit)
CuO: Đồng (II) oxit (oxit bazo)
CO: cacbon oxit (oxit trung tính)
FeO: sắt (II) oxit (oxit bazo)
Al2O3 : nhôm oxit (oxit lưỡng tính)
Fe2O3: sắt (III) oxit (oxit bazo)
SO3: lưu huỳnh trioxit (oxit axit)
P2O5: điphotpho pentaoxit (oxit axit)
b) Những oxit td H2O: K2O, CaO, SO2, SO3, P2O5
P2O5 + 3 H2O ->2 H3PO4
K2O + H2O -> 2 KOH
SO3 + H2O -> H2SO4
CaO + H2O -> Ca(OH)2
SO2 + H2O \(⇌\) H2SO3
c) Những oxit td với HCl: CuO, FeO, Fe2O3, Al2O3.
PTHH: FeO +2 HCl -> FeCl2 + H2O
CuO +2 HCl -> CuCl2 + H2P
Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 +3 H2O
Al2O3 + 6 HCl -> 2 AlCl3 +3 H2O
d) Những oxit tác dụng được với dd NaOH: Al2O3, P2O5, SO3, SO2
Al2O3 + 2 NaOH -> 2 NaAlO2 + H2O
SO3 + 2 NaOH -> Na2SO4 + H2O
SO3 + NaOH -> NaHSO4
SO2 + NaOH -> NaHSO3
2 NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O
P2O5 + 6 NaOH -> 2 Na3PO4 + 3 H2O
Cho các oxit sau : K2O,CuO, Fe2O3,N2O5, SO2 :Oxit nào tác đụng được với nước, với axit sunfuric, với barihidroxit.Viết phương trình phản ứng sảy ra.
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\\ K_2O+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ N_2O_5+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ SO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
Câu 6: Cho những oxit sau: CaO, Fe2O3, P2O5, SO3. Oxit nào có thể tác dụng được với các chất sau?
a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiđroxit
Viết các phương trình hóa học.
Câu 7: Từ những chất: Canxi oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon đioxit, lưu huỳnh trioxit, kẽm oxit; em hãy chọn chất thích hợp điền vào các sơ đồ phản ứng sau:
a. Axit sunfuric + ………………….. --- > Kẽm sunfat + Nước
b. Natri hiđroxit + …………………. --- > Natri sunfat + Nước
c. Nước + ………………… --- > Axit sunfurơ
d. Nước + …………………. --- > Canxi hiđroxit
e. Canxi oxit + …………………. --- > Canxi cacbonat
Dùng các công thức hóa học để viết tất cả những phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng trên.
Câu 8: Cho những oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Hãy chọn những chất đã cho tác dụng được với:
a. Nước, tạo thành dung dịch axit.
b. Nước, tạo thành dung dịch bazơ.
c. Dung dịch axit, tạo thành muối và nước.
d. Dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước.
Viết các phương trình hóa học.
Câu 9: Có những oxit sau: H2O, SO2, CuO, CO2, CaO, MgO. Hãy cho biết những oxit nào có thể điều chế bằng:
a. Phản ứng hóa hợp? Viết phương trình hóa học.
b. Phản ứng phân hủy? Viết phương trình hóa học.
Câu 10. Trong một bình chứa hỗn hợp khí: CO, H2, SO3, SO2. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết từng khí
6.
a. CaO + H2O ---> Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
SO3 + H2O ---> H2SO4
b. CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O
c. Fe2O3 + 6NaOH ---> 2Fe(OH)3 + 3Na2O
P2O5 + 4NaOH ---> 2Na2HPO4 + H2O
SO3 + NaOH ---> NaHSO4
7.
a. Kẽm oxit
b. lưu huỳnh đioxit
c. lưu huỳnh trioxit
d. Canxi oxit
e. Cacbon đioxit
8.
a. CO2 + H2O ---> H2CO3
SO2 + H2O ---> H2SO3
b. Na2O + H2O ---> 2NaOH
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
c. Na2O + 2HCl ---> 2NaCl + H2O
CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O
CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
d. CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH ---> Na2SO3 + H2O
9.
a. 2H2 + O2 ---to---> 2H2O
S + O2 ---to---> SO2
C + O2 ---to---> CO2
2Mg + O2 ---to---> 2MgO
2Ca + O2 ---to---> 2CaO
2Cu + O2 ---to---> 2CuO
b. \(Cu\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}CuO+H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}MgO+H_2O\)
\(CaCO_3\overset{t^o}{--->}CaO+CO_2\)
10.
- Trích mẫu thử:
- Cho que đóm vào các mẫu thử:
+ Nếu que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh là H2 và CO
+ Nếu có phản ứng là SO2
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
+ Không có hiện tượng là SO3
- Dẫn 2 khí còn lại qua Fe2O3
+ Nếu có khí bay ra là CO
CO + Fe2O3 ---to---> 2FeO + CO2
+ Không có hiện tượng gì là H2
3H2 + Fe2O3 ---to---> 2Fe + 3H2O
Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)
Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Tính số gam kết tủa thu được sau phản ứng.
Câu 4: Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4.
b) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl có sẵn mẩu quỳ tím.
Câu 5: Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.
a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?
b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?
c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
Câu 6: Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiroxit
Viết phương trình phản ứng xảy ra
Câu 7: Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau: Na2SO4 ; HCl; NaNO3. Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 8: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ đựng các dung dịch sau: KOH; Ba(OH)2 ; K2SO4; H2SO4; HCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh
Trong các oxit sau đây, oxit nào tác dụng được với nước? Viết phương trình phản ứng và gọi tên sản phẩm tạo thành: S O 2 , PbO, K 2 O , BaO, N 2 O 5 , F e 2 O 3
Những oxit tác dụng với H 2 O : S O 2 , K 2 O , BaO, N 2 O 5
- Những oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng:
- Oxit tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng:
Viết công thức hoá học của các axit hoặc bazơ tương ứng với những oxit sau : SiO2 BaO P2O5 SO2 SO3 MgO FeO Fe2O3 K2O N2O5 Al2O3 CuO b) Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với nước , dd KOH , dd H2SO4 loãng
a)
Axit, bazo tương ứng lần lượt là :
$H_2SiO_3,Ba(OH)_2,H_3PO_4,H_2SO_3,H_2SO_4,Mg(OH)_2,Fe(OH)_2, Fe(OH)_3,KOH,HNO_3,Al(OH)_3,Cu(OH)_2$
b)
Tác dụng với nước :
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3$
b)
$P_2O_5 + 6KOH \to 2K_3PO_4 + 3H_2O$
$KOH + SO_2 \to KHSO_3$
$2KOH + SO_3 \to K_2SO_4 + H_2O$
$N_2O_5 + 2KOH \to 2KNO_3 + H_2O$
$Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O$
$BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$