Đề: Xác định các hệ số a,b,c biết:
b)(ax+b).(x2-x-1)=ax3+cx2-1
Đồng nhất hệ số : (ax + b)(x2-x-1) = ax3+cx2-1
b) (ax + b)(x2 – x – 1) = ax3 + cx2 – 1
(ax+b)(x2-x-1)=ax3+cx2+1
\(\left(ax+b\right)\left(x^2-x-1\right)=ax^3+cx^2+1\)
\(\Leftrightarrow ax^3+\left(b-a\right)x^2+\left(-b-a\right)x-b=ax^3+cx^2+0.x+1\)
sử dụng đồng nhất thức ta được: \(\hept{\begin{cases}b-a=c\\-b-a=0\\-b=1\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=1\\b=-1\\c=-2\end{cases}}\)
Xác định giá trị của a, b, c để 1 x x 2 + 1 = a x + b x + c x 2 + 1
Ta có:
Áp dụng phương pháp hệ số bất định ta có:
Vậy giá trị a, b, c cần tìm là a= 1, b= -1, c= 0.
Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì ( a x + 4 ) ( x 2 + b x – 1 ) = 9 x 3 + 58 x 2 + 15 x + c
A. a = 9, b = -4, c = 6
B. a = 9, b = 6, c = -4
C. a = 9, b = 6, c = 4
D. a = -9, b = -6, c = -4
Ta có T = ( a x + 4 ) ( x 2 + b x – 1 )
= a x . x 2 + a x . b x + a x . ( - 1 ) + 4 . x 2 + 4 . b x + 4 . ( - 1 ) = a x 3 + a b x 2 – a x + 4 x 2 + 4 b x – 4 = a x 3 + ( a b x 2 + 4 x 2 ) + ( 4 b x – a x ) – 4 = a x 3 + ( a b + 4 ) x 2 + ( 4 b – a ) x – 4
Theo bài ra ta có
( a x + 4 ) ( x 2 + b x – 1 ) = 9 x 3 + 58 x 2 + 15 x + c đúng với mọi x
ó a x 3 + ( a b + 4 ) x 2 + ( 4 b – a ) x – 4 = 9 x 3 + 58 x 2 + 15 x + c đúng với mọi x.
ó a = 9 a b + 4 = 58 4 b - a = 15 - 4 = c ó a = 9 9 . b = 54 4 b - a = 15 c = - 4 ó a = 9 b = 6 c = - 4
Vậy a = 9, b = 6, c = -4
Đáp án cần chọn là: B
Xác định các số a, b, c sao cho 1 ( x 2 + 1 ) ( x - 1 ) = a x + b x 2 + 1 + c x - 1
Ta có:
Đồng nhất phân thức trên với phân thức ta được
cho đa thức f(x)=ax^2+bx+c xác định hệ số a,b,c biết đa thức có 2 nghiệm x1=1: x2=2
`Answer:`
`f(x)=ax^2+bx+c`
Do đa thức `f(x)` có hai nghiệm là `x_1=1;x_2=2`
`=>(x-1)(x-2)=0`
`<=>x^2-2x-x+2=0`
`<=>x^2-3x+2=0`
Mà `f(x)=ax^2+bx+c`
Đồng nhất hệ số ta được \(\hept{\begin{cases}a=1\\b=-3\\c=2\end{cases}}\)
xác định các hệ số a,b,c sao cho
1 / (x2+1)(x-1) = (ax+b) / (x2+1) + c/(x-1)
xác định các hệ số a,b,c sao cho
1 / (x2+1)(x-1) = (ax+b) / (x2+1) + c/(x-1)