cho sơ đồ phản ứng : CaCO3 -> X -> Y -> CaCl2. X,Y lần lượt là..:
(giải thích giúp mk nha)
Cho sơ đồ: CaCO3 ®CaO ®CaCl2 ®Ca. Điều kiện phản ứng và hoá chất thích hợp cho sơ đồ trên lần lượt là
A. 900oC, dung dịch HCl, điện phân dung dịch CaCl2
B. 900oC, dung dịch H2SO4 loãng, điện phân CaSO4 nóng chảy
C. 900oC, dung dịch HNO3, điện phân Ca(NO3)2 nóng chảy
D. 900oC, dung dịch HCl, điện phân CaCl2 nóng chảy
Cho các sơ đồ chuyển hóa:
C a O + X → C a C l 2 ; C a C l 2 + Y → C a N O 3 2 ; C a N O 3 2 + Z → C a C O 3 .
Công thức của chất X, Y, Z lần lượt là
A. C l 2 ; H N O 3 ; C O 2
B. HCl; A g N O 3 ; N H 4 2 C O 3
C. HCl; H N O 3 ; N a 2 C O 3
D. C l 2 ; A g N O 3 ; M g C O 3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO → + X C a C l 2 → + Y C a N O 3 2 → + Z C a C O 3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. C l 2 , A g N O 3 , M g C O 3
B. C l 2 , H N O 3 , C O 2
C. HCl, H N O 3 , N a N O 3
D. HCl, A g N O 3 , ( N H 4 2 C O 3
Chọn đáp án D
CaO + 2HCl → C a C l 2 + H 2 O
C a C l 2 + 2 A g N O 3 → 2AgCl ↓ + C a N O 3 2
C a N O 3 2 + N H 4 2 C O 3 → C a C O 3 ↓ + 2 N H 4 N O 3 .
Cho sơ đồ phản ứng. C H 4 → X → Y → Z → polibutađien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:
A. etin, etilen, buta- 1,3- đien
B. metylclorua, etilen, buta-1,3-đien
C. etin, vixylaxetilen, buta-1,3-đien
D. etilen, but-1-en, buta-1,3-đien
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2 . Chọn nhận định đúng, sau khi lập phương trình hóa học.
A. Tỉ lệ phân tử CaCO3 : HCl = 2 : 1
B. Tỉ lệ phân tử CaCO3 : HCl = 1 : 2
C. Hệ số cân bằng của CaCl2 + H2O + CO2 lần lượt là 1, 1, 2.
D. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 3 : 1
Câu 4: Cho phương trình phản ứng: aAl2O3 + bHCl → cAlCl3 + dH2. Các hệ số a, b nhận các giá trị lần lượt là:
A. 2, 3 B. 3, 3. C. 1, 6. D. 6, 2.
Cho sơ đồ phản ứng:
Al 2 SO 4 3 → X → Y → Al . Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là
A. NaAlO 2 và Al OH 3 .
B. Al 2 O 3 và Al OH 3 .
C. Al OH 3 và Al 2 O 3 .
D. Al OH 3 và NaAlO 2 .
Đáp án C
Al được điều chế từ Al 2 O 3 bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Suy ra C thỏa mãn. Sơ đồ phản ứng :
Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 X Y → Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là
A. NaAlO2 và Al(OH)3.
B. Al2O3 và Al(OH)3.
C. Al(OH)3 và Al2O3.
D. Al(OH)3 và NaAlO2.
Cho sơ đồ phản ứng: A l 2 S O 4 3 → X → Y → A l
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây
A. N a A l O 2 v à A l ( O H ) 3
B. A l ( O H ) 3 v à N a A l O 2
C. A l 2 O 3 v à A l ( O H ) 3
D. A l ( O H ) 3 v à A l 2 O 3
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) A g N O 3 → t K h í X + K h í Y
(b) K M n O 4 → t K h í Y
(c) M n O 2 + H C l ( đ ặ c ) → t K h í Z
(d) C a C O 3 → t K h í T
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Chọn đáp án C.
Các khí X, Y, Z, T lần lượt là NO2, O2, Cl2 và CO2. Trong số các khí này thì chỉ có O2 là không bị NaOH hấp thụ. Các phản ứng hóa học xảy ra:
2NaOH +2NO2 → NaNO3 + NaNO2 + H2O
2NaOH + 2Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O