Những câu hỏi liên quan
Trần Minh Anh
Xem chi tiết
NGUYỄN HẢI DƯƠNG
19 tháng 6 2017 lúc 19:31

ko biet

Trần Minh Anh
19 tháng 6 2017 lúc 19:31

bỏ cái dấu gạch đi nhé

Trương Nguyễn Anh Thư
20 tháng 6 2017 lúc 9:14

I don`t knowhiha

Nguyễn Thanh Huyền
Xem chi tiết
Nguyễn Linh
7 tháng 8 2017 lúc 10:52

-/s/: book , clock , desk , street , student , bookshelf , lamp .

-/z/: door , window , board , pencil , school , classroom , ruler , eraser , pen, teacher , chair, doctor , engineer, table , stool , telephone , stereo , television .

-/iz/: bag , house , cough , nurse , bench .

Bang Bang Mafia
Xem chi tiết
Joy Eagle
5 tháng 7 2018 lúc 16:49

Bài 1

/z/: doors, windows, boards, bags, pencils, schools, classrooms, rulers, erasers, pens, teachers, chairs, bookshelves, doctors, engineers, tables, stools, telephones, stereos, televisions.

/s/: books, clocks, desks, streets, students, lamps.

/iz/: houses, coaches, nurses, benches.

Bài 2

1: 18 . 6 = one third

2 : 72 + 10 = three hundred and sixty-one over three six (mình cũng ko chắc nữa nha)

trang phan
Xem chi tiết
༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
9 tháng 12 2021 lúc 22:46

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại

hoa nguyen
Xem chi tiết
Kim Namjoon
7 tháng 12 2019 lúc 9:11

- families /z/

- classes /iz/

- nurses /iz/

- streets /s/

- buses /iz/

- lamps /z/

- boxes /iz/

- pictures /z/

Khách vãng lai đã xóa
Tiết Thị Thục Uyên
20 tháng 12 2019 lúc 10:48

Families/z/

Classes/iz/

Nurses/iz/

Streets/s/

Buses/iz/

Lamps/s/

Boxes/iz/

Pictures/z/

hiuhiu

Khách vãng lai đã xóa
nguyen yen nhi
Xem chi tiết
Minh nhật
3 tháng 8 2019 lúc 20:58

Viết vậy ko mỏi tay à

  ai tấy mk nói nói đúng cho xin 1k

Peach
3 tháng 8 2019 lúc 20:59

Chuyển những danh từ sau sang số nhiều rồi xếp vào đúng cột dựa theo cách đọc đuôi "s/ es"

1. parent => PARENTS

2. armchair => ARMCHAIRS

3. table => TABLES

4. engineer => ENGINEERS

5. desk => DESKS

6. couch => COUCHS

7. basket => BASKETS

8. year => YEARS

9. stool => STOOLS

10. window => WINDOWS

11. nurse => NURSES

12. street => STREETS

13. classroom => CLASSROOMS

14. family => FAMILIES

15. bush =>  BUSHES

16. bag => BAGS

17. stereo => STEREOS

18. sister => SISTERS
_ cách đọc đuôi s/es thì bạn áp dụng quy tắc mà làm nhé. 

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..

Lê Mai Phương
3 tháng 8 2019 lúc 21:02

/s/:parents,streets,baskets,

/z/:armchairs,year,sister,bag,classrooms,stools,engineer,tables

/iz/couches,brushes,nurses,stereos,families,

Alisia
Xem chi tiết
Bùi Thị Thanh Trúc
25 tháng 5 2017 lúc 14:30

/s/:desk,student

/iz/: box, bench, class, watch, nurse, house

/z/:teacher, father, stereo, engineer, mother, board, eraser, brother, family, doctor, telephone, sister, armchair, country

cuch????????

Vy Yến Phan
26 tháng 5 2017 lúc 7:27

Xếp các từ sau vào 3 cách phát âm :

teacher , cuch , father , desk , stereo , engineer , mother , box , board , eraser , brother , family , doctor , telephone , sister , bench , nurse , armchair , class , watch , student , country , house

/s/ : desk , student .

/iz/ : cuch , box , bench , nurse , class , watch .

/z/ : teacher , father , stereo , engineer , mother , board , eraser , brother , family , doctor , telephone , sister , armchair , country .

Xem chi tiết
⌛𝓢𝓸𝓵𝓸               ツ[...
13 tháng 7 2021 lúc 9:50

Bạn tham khảo! 

Đếm được: car, tomato, dog, apple, class, doctor, house, pen, cup, bus, map, book, orange, window, boy, box, piano, leaf, advice.

Không đếm được: còn lại.

Khách vãng lai đã xóa
Trần kim phúc
Xem chi tiết
_silverlining
26 tháng 6 2017 lúc 10:40

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser => erasers

2. person => persons

3. couch => couches

4. stereo => stereos

5. engineer => engineers

6. nurse => nurses

7. stool => stools

8. clock => clocks

9. bookshelf => bookselves

10. country => countries

Cô gái bí ẩn
26 tháng 6 2017 lúc 10:39

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser : erasers

2. person : people

3. couch : couches

4. stereo : stereos

5. engineer : engineers

6. nurse : nurses

7. stool : stools

8. clock : clocks

9. bookshelf : bookshelves

10. country : countries

nguyễn hải anh
26 tháng 6 2017 lúc 14:54

1.erasers

2.people

3.couches

4.stereos

5.engineers

6.nurses

7.stools

8.clocks

9.bookshelves

10.countries

tk và kb nhé