- families /z/
- classes /iz/
- nurses /iz/
- streets /s/
- buses /iz/
- lamps /z/
- boxes /iz/
- pictures /z/
Families/z/
Classes/iz/
Nurses/iz/
Streets/s/
Buses/iz/
Lamps/s/
Boxes/iz/
Pictures/z/
- families /z/
- classes /iz/
- nurses /iz/
- streets /s/
- buses /iz/
- lamps /z/
- boxes /iz/
- pictures /z/
Families/z/
Classes/iz/
Nurses/iz/
Streets/s/
Buses/iz/
Lamps/s/
Boxes/iz/
Pictures/z/
Xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
behind / our house. / lies / The mountain
Xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
We / put / all our books / on / the bookshelf.
Xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
going to / stay in Hanoi / for / I am / one day.
Đọc và đặt dấu trọng âm các từ
Ex: 'table
armchair, doctor, engineer, people, television, mother
brother, telephone, student, teacher, stereo, family
3) Đặt câu hỏi và trả lời, dùng các từ gợi ý sau:
1. How / you / school? (bus)
2. How / he / school? (bike)
3. How / Lan / travel / work? (train)
4. How / Mai / travel / Hanoi ? (plane)
5. How / they / travel / Hue? ( car)
Lê Nguyên Hạo,...........giúp
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. father / is / engineer / an / my
2. eight / old / my / years / brother / is
3. and / living room / my / father / mother the / are / in
Xếp các từ sau vào hai cột: gia đình và công việc
brother, teacher, mother, father, sister, engineer, student, doctor, nurse.
Family Job
_____ _____
_____ _____
_____ _____
_____ _____
_____ _____
Câu 1: Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng
1.during / I /wear / will /colorful / Tet holiday / clothes
2.mother /I / say / my / happy new years / to /will
3.ask / won't /she / for /lucky money
4.take / he / things / won't / water / related / the / house out / of
programme/favourite/your/what's/.sắp xếp câu