Cho 5 điểm A,B,C,D,E phân biệt.Có bao nhiêu vecto khác vecto không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đó
cho 3 điểm a b c không thẳng có thể lập được bao nhiêu vecto có điiểm đầu và cuối khác nhau hãy kể tên các vecto đó
cho 3 điểm A,B,C,D,E không thẳng hàng. liệt kê các vecto(khác vecto không) có điểm đâu là A hoặc B và điểm cuối bất kì
Điểm đầu là A: `\vec(AB), \vec(AC),\vec(AD),\vec(AE)`
Điểm đầu là B: `\vec(BA),\vec(BC),\vec(BD),\vec(BE)`.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vecto khác vecto - không, có điểm đầu cuối lấy từ 7 điểm A, B, C, D, E, F, O là
Số vecto khác vecto 0, có điểm đầu điểm cuối lấy từ 7 điểm A,B,C,D,E,F,O là:
\(A^2_7=7\cdot6=42\left(vecto\right)\)
cho ba điểm A,B,C phân biệt có tất cả bao nhiêu vectơ (khác vecto không có điểm đầu,điểm cuối là hai điểm cuối là hai điểm trong ba điểm A,B,C ?
A:3
B:8
C:10
D:6
Cho tam giác ABC. Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không có điểm đầu; điểm cuối là các đỉnh của tam giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho tam giác ABC .Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không có điểm đầu ; điểm cuối là các đỉnh của tam giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không ; cùng phương O C → với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Các vecto cùng phương O C → với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác
: .
Chọn C.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không; cùng phương với O C → có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Chọn C.
Các vecto cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác :
Số các vecto khác vecto 0, có hai đầu mút trong số 6 điểm phân biệt A,B,C,D,E,F đã cho là:
A. 3
B. 6
C. 15
D. 30