1.tìm x:
c.2x^2=x
d.x^3=x^5
e.x^2(x+1)+2x(x+1)=0
g.x(2x-3)-2(3-2x)=0
1.tìm x:
c.2x^2=x
d.x^3=x^5
e.x^2(x+1)+2x(x+1)=0
g.x(2x-3)-2(3-2x)=0
\(2x^2=x\)
\(\Rightarrow2x^2-x=0\)
\(x\left(2x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\2x-1=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\frac{1}{2}\end{cases}}}\)
Vậy \(x=0\)hoặc \(x=\frac{1}{2}\)
\(x^3=x^5\)
\(\Rightarrow x^5-x^3=0\)
\(x^3.\left(x^2-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x^3=0\\x^2-1=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}}\)
Vậy \(x=0\)hoặc \(x=1\)
\(x^2.\left(x+1\right)+2x\left(x+1\right)=0\)
\(\left(x+1\right)\left(x^2+2x\right)=0\)
\(x.\left(x+1\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x+1=0\end{cases}}\)hoặc \(x+2=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=-1\end{cases}}\)hoặc \(x=-2\)
Vậy \(\orbr{\begin{cases}x=0\\x=-1\end{cases}}\) hoặc \(x=-2\)
\(x.\left(2x-3\right)-2\left(3-2x\right)=0\)
\(x.\left(2x-3\right)+2.\left(2x-3\right)=0\)
\(\left(2x-3\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2x-3=0\\x+2=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{3}{2}\\x=-2\end{cases}}}\)
Vậy \(x=\frac{3}{2}\)hoặc \(x=-2\)
\(2x^2-x=0\Leftrightarrow x\left(2x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\frac{1}{2}\end{cases}}\)
\(S\left\{0;\frac{1}{2}\right\}\)
\(d)x^3-x^5=0\Leftrightarrow x^3\left(1-x^2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^3=0\\1-x^2=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\pm\sqrt{1}\end{cases}}\)
\(S=\left\{0;\pm\sqrt{1}\right\}\)
các câu sau tương tự nha bn
1.phân tích đa thức thành nhân tử chung:
a.40a^3b^3c^2x+12a^3b^4c^2-20a^4b^5cx
b.(b-2c)(a-b)-(a+b)(2c-b)
c.7x^2-4/31x^3-9x^2y
2.tìm x:
a.8x^2-4x=0
b.5x(x-3)+7(x-3)=0
c.2x^2=x
d.x^3=x^5
e.x^2(x+1)+2x(x+1)=0
g.x(2x-3)-2(3-2x)=0
1.phân tích đa thức thành nhân tử chung:
a.40a^3b^3c^2x+12a^3b^4c^2-20a^4b^5cx
b.(b-2c)(a-b)-(a+b)(2c-b)
c.7x^2-4/31x^3-9x^2y
2.tìm x:
a.8x^2-4x=0
b.5x(x-3)+7(x-3)=0
c.2x^2=x
d.x^3=x^5
e.x^2(x+1)+2x(x+1)=0
g.x(2x-3)-2(3-2x)=0
2.a) \(8x^2-4x=0\Rightarrow4x\left(2x-1\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}4x=0\\2x-1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
b) \(5x\left(x-3\right)+7\left(x-3\right)=0\Rightarrow\left(x-3\right)\left(5x+7\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\5x+7=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-1.4\end{matrix}\right.\)
c) \(2x^2=x\Rightarrow2x^2-x=0\Rightarrow x\left(2x-1\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\2x-1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=0.5\end{matrix}\right.\)
d) \(x^3=x^5\Rightarrow x^3-x^5=0\Rightarrow x^3\left(1-x^2\right)=0\\ \Rightarrow x^3\left(1-x\right)\left(1+x\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x^3=0\\1-x=0\\1+x=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
e) \(x^2\left(x+1\right)+2x\left(x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+1\right)\left(x^2+2x\right)=0\Rightarrow\left(x+1\right)x\left(x+2\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+1=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
g. \(x\left(2x-3\right)-2\left(3-2x\right)=0\)
\(\Rightarrow x\left(2x-3\right)+2\left(2x-3\right)=0\\ \Rightarrow\left(2x-3\right)\left(x+2\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-3=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1.5\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a.6x3-11x2-x-2
b.3x4+2x3-8x2-2x+5
c.4x3+5x2+5x+1
d.x12+4
e.x7+x5+1
g.x5+x-1
a: \(=6x^3-12x^2+x^2-2x+x-2\)
\(=\left(x-2\right)\left(6x^2+x+1\right)\)
b: \(=3x^4+3x^3-x^3-x^2-7x^2-7x+5x+5\)
\(=\left(x+1\right)\left(3x^3-x^2-7x+5\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(3x^3-3x^2+2x^2-2x-5x+5\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-1\right)\left(3x^2+2x-5\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\cdot\left(x+1\right)\left(3x+5\right)\)
c: \(=4x^3+x^2+4x^2+x+4x+1\)
\(=\left(4x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
GIẢI GIÚP MÌNH GẤP NHA CẢM ƠN CÁC BẠN NHÌU !!!!!!
Phân tích các đa thúc sau thành nhân tử
a. (x^2 + y^2-5)- 4-x^y^2-16xy-16
b.(ab-1)^2+(a+b)^2
c.x^3+2x^2+2x+1
d.x^3-4x^2+12x-27
e.x^4-2x^3+2x-1
f.x^4+2x^3+2x^2+2x+1
g.x^2-2x-4y^2-4y
h.x^4+2x^3-4x-4
i.x^2(1-x^2)-4-4x^2
k.x^2+y^2-x^2y^2+xy-x-y
a.x^2-2x=0
b.(x-1).x-2.(1-x)=0
c.x^3+2x^2+x=0
d.x^3-3x^2=0
a: Ta có: \(x^2-2x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
b: Ta có: \(\left(x-1\right)\cdot x-2\left(1-x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
c: Ta có: \(x^3+2x^2+x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\end{matrix}\right.\)
d: Ta có: \(x^3-3x^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\end{matrix}\right.\)
Tìm x, biết:
a.(x-3).(x+3)=(x-5)^2
b.(2x+1)^2-4x.(x-1)=17
c.(3x-2).(3x+2)-9.(x-1).x=0
d.(3-x)^3-(x+3)^3=36x^2-54x
e.x^3-6x^2+12x-8=27
Một. Khai triển vế trái của phương trình:
(x-3)(x+3) = x(x+3) - 3(x+3) = x^2 + 3x - 3x - 9 = x^2 - 9
Khai triển vế phải của phương trình:
(x-5)^2 = (x-5)(x-5) = x(x-5) - 5(x-5) = x^2 - 5x - 5x + 25 = x^2 - 10x + 25
Đặt hai cạnh bằng nhau:
x^2 - 9 = x^2 - 10x + 25
Trừ x^2 từ cả hai phía:
-9 = -10x + 25
Trừ 25 từ cả hai vế:
-34 = -10 lần
Chia cả hai vế cho -10:
x = 3,4
b. Khai triển vế trái của phương trình:
(2x+1)^2 - 4x(x-1) = (2x+1)(2x+1) - 4x^2 + 4x = 4x^2 + 2x + 2x + 1 - 4x^2 + 4x = 8x + 1
Đặt vế trái bằng 17:
8x + 1 = 17
Trừ 1 cho cả hai vế:
8x = 16
Chia cả hai vế cho 8:
x = 2
c. Khai triển vế trái của phương trình:
(3x-2)(3x+2) - 9(x-1)x = (9x^2 - 4) - 9x^2 + 9x - 9x = -4 + 9x
Đặt vế trái bằng 0:
-4 + 9x = 0
Thêm 4 vào cả hai bên:
9x = 4
Chia cả hai vế cho 9:
x = 4/9
d. Khai triển vế trái của phương trình:
(3-x)^3 - (x+3)^3 = (27 - 9x + x^2) - (x^3 + 9x^2 + 27) = 27 - 9x + x^2 - x^3 - 9x^2 - 27 = -x^3 - 8x^2 - 9x
Đặt vế trái bằng 36x^2 - 54x:
-x^3 - 8x^2 - 9x = 36x^2 - 54x
Cộng x^3 + 8x^2 + 9x vào cả hai vế:
0 = 37x^2 - 63x
Chia cả hai vế cho x:
0 = 37x - 63
Thêm 63 vào cả hai bên:
63 = 37 lần
Chia cả hai vế cho 37:
x = 63/37
tìm nghiệm của đa thức
a.3x-1/2
b.x^2-x
c.(x-2)(x+2)
d.(x-1)(x^2+1)
e.x^2-4x-5
g.x^2-5x+4
h.2x^2+3
giúp mình với
a) x=1/6
b) x=0 và x =1
c) x=-2 và x = 2
d) x = 1
e) x = 5 và x = -1
g) x = 1 và x = 4
h) Đa thức không có nghiệm.
Bài 1: CMR
a. (n+3)2-(n-1)2 chia hết chia hết cho 8(với n€Z)
B. n5-5n3+4n chia hết cho 120(vớin€Z)
Bài 2:tìm x
A. 4x(x+1)=8(x+1)
B. X2-6x+8=0
C. X3+x2+x+1=0
D. X3-7x-6=0
E.3x3-7x2+17x+17x-5=0
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
A. x2(x-1)+16-(1-x)
B.x2+14x-y2+4
C.x3-3x2-3x+1
D.x4+4y
E.x4-13x2+36
F.(x2+x)2+4x2+4x-12
G.x6+2x5+4x4-2x3-2x2+1
Bài 1:
a) Ta có: \(\left(n+3\right)^2-\left(n-1\right)^2\)
\(=\left(n+3-n+1\right)\left(n+3+n-1\right)\)
\(=4\cdot\left(2n+2\right)\)
\(=4\cdot2\cdot\left(n+1\right)=8\left(n+1\right)⋮8\)(đpcm)
b) Ta có: \(n^5-5n^3+4n\)
\(=n\left(n^4-5n^2+4\right)\)
\(=n\left(n^4-n^2-4n^2+4\right)\)
\(=n\cdot\left[n^2\left(n^2-1\right)-4\left(n^2-1\right)\right]\)
\(=n\left(n^2-1\right)\left(n^2-4\right)\)
\(=n\left(n-1\right)\left(n+1\right)\left(n-2\right)\left(n+2\right)\)
Ta có: n-2; n-1; n; n+1; n+2 là 5 số tự nhiên liên tiếp
nên \(\left\{{}\begin{matrix}\left(n-2\right)\left(n-1\right)n\left(n+1\right)\left(n+2\right)⋮2\\\left(n-2\right)\left(n-1\right)n\left(n+1\right)\left(n+2\right)⋮3\\\left(n-2\right)\left(n-1\right)n\left(n+1\right)\left(n+2\right)⋮4\\\left(n-2\right)\left(n-1\right)n\left(n+1\right)\left(n+2\right)⋮5\end{matrix}\right.\)
mà 2;3;4;5 là 4 số nguyên tố cùng nhau
nên \(\left(n-2\right)\left(n-1\right)n\left(n+1\right)\left(n+2\right)⋮2\cdot3\cdot4\cdot5\)
hay \(\left(n-2\right)\left(n-1\right)n\left(n+1\right)\left(n+2\right)⋮120\)
⇔\(n^5-5n^3+4n⋮120\forall n\)(đpcm)
Bài 1:
a, (n + 3)2 - (n - 1)2
= (n + 3 - n + 1)(n + 3 + n - 1)
= 4(2n - 2)
= 8(n - 1)
Vì 8 \(⋮\) 8 nên 8(n - 1) \(⋮\) 8 với n \(\in\) Z
b, n5 - 5n3 + 4n
= n(n4 - 5n2 + 4)
= n(n4 - n2 - 4n2 + 4)
= n[n2(n2 - 1) - 4(n2 - 1)]
= n(n2 - 1)(n2 - 4)
= n(n - 1)(n + 1)(n - 2)(n + 2)
= (n - 2)(n - 1)n(n + 1)(n + 2)
Vì (n - 2)(n - 1)n(n + 1)(n + 2) là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 3, 5, 8
Mà 3 x 5 x 8 = 120
\(\Rightarrow\) (n - 2)(n - 1)n(n + 1)(n + 2) \(⋮\) 120 hay n5 - 5n3 + 4n \(⋮\) 120 với n \(\in\) Z
Bài 2:
a, 4x(x + 1) = 8(x + 1)
\(\Leftrightarrow\) 4x(x + 1) - 8(x + 1) = 0
\(\Leftrightarrow\) (x + 1)(4x - 8) = 0
\(\Leftrightarrow\) 4(x + 1)(x - 2) = 0
\(\Leftrightarrow\) (x + 1)(x - 2) = 0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy S = {-1; 2}
b, x2 - 6x + 8 = 0
\(\Leftrightarrow\) x2 - 6x + 9 - 1 = 0
\(\Leftrightarrow\) (x - 3)2 - 1 = 0
\(\Leftrightarrow\) (x - 3 - 1)(x - 3 + 1) = 0
\(\Leftrightarrow\) (x - 4)(x - 2) = 0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-4=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy S = {4; 2}
c, x3 + x2 + x + 1 = 0
\(\Leftrightarrow\) x2(x + 1) + (x + 1) = 0
\(\Leftrightarrow\) (x + 1)(x2 + 1) = 0
Vì x2 + 1 > 0 với mọi x
\(\Rightarrow\) x + 1 = 0
\(\Leftrightarrow\) x = -1
Vậy S = {-1}
d, x3 - 7x - 6 = 0
\(\Leftrightarrow\) x3 - x - 6x - 6 = 0
\(\Leftrightarrow\) (x3 - x) - (6x + 6) = 0
\(\Leftrightarrow\) x(x2 - 1) - 6(x + 1) = 0
\(\Leftrightarrow\) x(x - 1)(x + 1) - 6(x + 1) = 0
\(\Leftrightarrow\) (x + 1)[x(x - 1) - 6] = 0
\(\Leftrightarrow\) (x + 1)(x2 - x - 6) = 0
\(\Leftrightarrow\) (x + 1)(x2 - 3x + 2x - 6) = 0
\(\Leftrightarrow\) (x + 1)[x(x - 3) + 2(x - 3)] = 0
\(\Leftrightarrow\) (x + 1)(x - 3)(x + 2) = 0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\x-3=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=3\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy S = {-1; 3; -2}
Câu e hình như bạn viết nhầm 2 lần số 17x thì phải, mình sửa lại rồi!!
e, 3x3 - 7x2 + 17x - 5 = 0
\(\Leftrightarrow\) 3x3 - x2 - 6x2 + 2x + 15x - 5 = 0
\(\Leftrightarrow\) (3x3 - x2) + (-6x2 + 2x) + (15x - 5) = 0
\(\Leftrightarrow\) x2(3x - 1) - 2x(3x - 1) + 5(3x - 1) = 0
\(\Leftrightarrow\) (3x - 1)(x2 - 2x + 5) = 0
\(\Leftrightarrow\) (3x - 1)(x2 - 2x + \(\frac{1}{4}\) + \(\frac{19}{4}\)) = 0
\(\Leftrightarrow\) (3x - 1)[(x - \(\frac{1}{2}\))2 + \(\frac{19}{4}\)] = 0
Vì (x - \(\frac{1}{2}\))2 + \(\frac{19}{4}\) > 0 với mọi x nên
\(\Rightarrow\) 3x - 1 = 0
\(\Leftrightarrow\) x = \(\frac{1}{3}\)
Vậy S = {\(\frac{1}{3}\)}
Bài 3:
Hình như phần a thì 16(1 - x) mới đúng chứ!!
a, x2(x - 1) + 16(1 - x)
= x2(x - 1) - 16(x - 1)
= (x - 1)(x2 - 16)
= (x - 1)(x - 4)(x + 4)
Câu b, d, g mình chịu, hình như đề sai thì phải, mình ko nghĩ ra được!!
c, x3 - 3x2 - 3x + 1
= (x3 + 1) - (3x2 + 3x)
= (x + 1)(x2 + x + 1) - 3x(x + 1)
= (x + 1)(x2 + x + 1 - 3x)
= (x + 1)(x2 - 2x + 1)
= (x + 1)(x - 1)(x - 1)
e, x4 - 13x2 + 36
= x4 - 4x2 - 9x2 + 36
= x2(x2 - 4) - 9(x2 - 4)
= (x2 - 4)(x2 - 9)
= (x - 2)(x + 2)(x - 3)(x + 3)
f, (x2 + x)2 + 4x2 + 4x - 12
= (x2 + x)2 + 4x2 + 4x + 4 - 16
= (x2 + x)2 + 4(x2 + x) + 4 - 16
= (x2 + x + 2)2 - 16
= (x2 + x + 2 - 4)(x2 + x + 2 + 4)
= (x2 + x - 2)(x2 + x + 6)