cho 0.3 mol H2SO4 và 0.1 mol HCl vào 0.2 mol Ba(OH)2 và 0.3 mol NaOH thì quì tím sẽ chuyển sang màu gì
Giấy quỳ tím chuyển màu gì khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ
a) 0,5 mol H 2 S O 4 và 1 mol NaOH
b) 2 mol HCl và 1 mol KOH?
a) H 2 S O 4 + 2 N a O H → N a 2 S O 4 + 2 H 2 O
nNaOH = 2n H 2 S O 4 đúng theo phương trình. Sau phản ứng chỉ có H 2 S O 4 , nên môi trường trung tính không làm đổi màu quỳ tím.
HCl + KOH → KCl + H2O
nHCl > nKOH : HCl dư, quỳ tím chuyển màu đỏ.
Cho 0.2 mol ba vào dung dịch x chứa hỗn hợp gồm 0.3 mol cuso4 và 0.3 mol hcl . kết thúc phản ứng lọc kết tủa nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn a, viết pthh xảy ra b, tính m
Đổ dung dịch chứa 1 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Không đổi màu.
D. Không xác định được
Sau phản ứng dung dịch thu được chỉ chứa NaCl, vậy dung dịch sau phản ứng không làm quỳ tím đổi màu.
Chọn đáp án C
cho hỗn hợp 0,1 mol hcl và 0,2 mol h2so4 và 2 dung dịch chứa 0,2 mol naoh và 0.1 mol ba(oh)2. Hỏi dung dịch sau pu làm quì tím chuyển màu gì
Gọi CT chung của 2 axit là HX
______________ 2 bazơ là ROH
=> PTHH :
\(ROH+HX-->RX+H_2O\left(1\right)\)
0,4_____0,4__________0,4
\(n_{HX}=n_{HCl}+2n_{H_2SO_4}=0,1+0,2.2=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{ROH}=n_{NaOH}+2n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,2+0,1.2=0.4\left(mol\right)\)
=> HX dư => sau pứ quỳ chuyển sang đỏ
Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 8.5
B. 12.5
C. 15
D. 21.8
Đáp án B
X: CH3NH3NO3
mrắn = mNaOH dư + mmuối = 0,1. 40 + 0,1.85 = 12,5
cho hỗn hợp gồm 0.1 mg 0.2 mol fe 0.3 mol al tác dụng vs dung dịch h2so4 loãng . sau phản ứng thu đc dung dịch x cho baoh2 dư vào dung dịch x thu được kết tủa y. nung y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m(g) chất rắn tính m
\(BTNT\left(Mg\right):n_{Mg}=n_{MgO}=0,1mol\\ BTNT\left(Fe\right):n_{Fe}=2n_{Fe_2O_3}\\ \Rightarrow n_{Fe_2O_3}=0,2.2=0,4mol\\ BTNT\left(Al\right):n_{Al}=2n_{Al_2O_3}\\ \Rightarrow n_{Al_2O_3}=0,3.2=0,6mol\\ m_{rắn}=0,4.160+0,1.40+0,6.102=129,2g\)
\(BTNT\left(Mg\right):n_{Mg}=n_{MgO}=0,1mol\\ BTNT\left(Fe\right):n_{Fe}=2n_{Fe_2O_3}\\ \Rightarrow n_{Fe_2O_3}=0,2:2=0,1mol\\ BTNT\left(Al\right):n_{Al}=2n_{Al_2O_3}\\ \Rightarrow n_{Al_2O_3}=0,3:2=0,15mol\\ m_{rắn}=0,1.160+0,1.40+0,15.102=35,3g\)
Câu 6: Hãy tính:
a)Khối lượng của 0.2 mol CuSO4
b)Thể tích (ĐKTC) của 0.45 mol khí SO2
c)Số mol của AL(OH)3 có chứa 0.3 mol
d)Khối lượng của Al(OH)3 có chứa 0.3 mol
e)Thể tích (ĐKTC) của 0.45 mol khí SO2
a.mCuSO4=0,2.160=32g
b.VSO2=n.22,4=0,45.22,4=10,08l
c.
a) mCuSO4 = n.M = 0,2 x 160 = 32 (gam)
b) VSO2(đktc) = n.22,4 = 0,45 x 22,4 = 10,08 (lít)
c)???
d) mAl(OH)3 = n.M = 0,3 x 78 = 23,4 gam
e) VSO2(đktc) = n.22,4 = 0,45 x 22,4 = 10,08 lít
Cho 270ml dd Ba (OH)2 0.2M vào dd X chứa 0.025mol CO3 2-, 0.1 mol Na+, 0.25 mol NH4+, 0.3 mol Cl- và đun nóng nhẹ thu được dd Y. Khối lượng dd Y giảm đi bao nhiêu gam so với khối lượng các dd ban đầu
Cho 3 mol dung dịch KOH vào 2 mol dung dịch HCl thu được dung dịch X. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch X thì quì tím thay đổi như thế nào?
PTHH: \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
Theo PT thì KOH dư 1 mol \(\Rightarrow\) Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh
- Quỳ tím lúc cho vào dd HCl có màu đỏ, khi cho KOH vào thì quỳ tím dần mất màu, đến kho KOH dư thì quỳ tím mất màu hẳn